Đọc nhanh: 腰缠万贯 (yêu triền vạn quán). Ý nghĩa là: Túi tiền buộc bụng thật đầy. Ví dụ : - 每个人都希望腰缠万贯,肥马轻裘,可那不是轻易能办到的。 Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Ý nghĩa của 腰缠万贯 khi là Thành ngữ
✪ Túi tiền buộc bụng thật đầy
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腰缠万贯
- 亚瑟王 万岁
- Xin chào Vua Arthur!
- 把 线 缠 在 线轴 上
- Quấn sợi chỉ vào cuộn.
- 万粒 珠玑
- nhiều châu ngọc
- 万里 飞鸿
- cánh thư ngàn dặm.
- 这是 一种 万能胶 水
- Đây là một loại keo vạn năng.
- 海腰
- eo biển
- 他 勒紧 了 裤腰带
- Anh ấy thít chặt dây thắt lưng.
- 包罗万象
- mọi cảnh tượng.
- 一 微米 等于 百万分之一 米
- Một micromet bằng một phần triệu mét.
- 腰束 皮带
- thắt dây nịch.
- 万里 海疆
- vùng biển ngàn dặm.
- 祝您 万寿无疆
- Chúc ngài sống lâu muôn tuổi.
- 点头哈腰
- gật đầu thi lễ; gật đầu chào
- 万死不辞
- chết muôn lần vẫn không từ.
- 痛苦万状
- vô cùng đau khổ.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 人 乃 万物之灵
- Con người là linh hồn của vạn vật.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 每个 人 都 希望 腰缠万贯 , 肥马轻裘 , 可 那 不是 轻易 能 办到 的
- Ai cũng mong tiền bạc rủng rỉnh, ngựa béo, lông sáng, nhưng điều đó không dễ thực hiện
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腰缠万贯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腰缠万贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm万›
缠›
腰›
贯›
tài sản khổng lồ
càng ngày càng nhiều tiền
tài sản vô số; cực kỳ giàu có
(nghĩa bóng) sống trong sự sang trọng(văn học) ngựa mập mạp và lông thú nhẹ
giàu có và uy nghiêmgiàu có và hống hách
cực kỳ giàu cócó của cải tương đương với của cả một quốc gia (thành ngữ)
trắng tay (thành ngữ); (nghĩa bóng) không nhận được bất cứ thứ gì
nhẵn túi; hết nhẵn tiền; không còn một xu dính túi; sạch túi; hết tiền
nghèo rớt mồng tơi; nghèo xác xơ; hết tiền hết của
Hai Bàn Tay Trắng, Không Có Gì Cả, Không Có Gì
nhà chỉ có bốn bức tường; gia cảnh quá nghèo; nghèo rớt mồng tơi
không xu dính túi; nghèo xơ xácnghèo xơ nghèo xác
thậm chí không đủ đất để dựng dùi (thành ngữ); hoàn toàn thiếu thốn
không còn gì thêm
nghèo rớt mồng tơi; không một xu dính túinghèo xơ xác; không xu dính túi; nghèo xơ nghèo xác
không xu dính túi (thành ngữ)
Viêm màng túi
không xu dính túi; nghèo xơ xác; hết củanghèo xơ nghèo xác
áo quần rách rưới; áo quần tả tơi; áo rách tả tơi