- Tổng số nét:18 nét
- Bộ:Môn 門 (+10 nét)
- Pinyin:
Gé
, Hé
- Âm hán việt:
Hạp
- Nét bút:丨フ一一丨フ一一一丨一フ丶丨フ丨丨一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿵門盍
- Thương hiệt:ANGIT (日弓土戈廿)
- Bảng mã:U+95D4
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 闔
-
Cách viết khác
閤
𨵯
𨵲
𨵵
𨶩
-
Giản thể
阖
Ý nghĩa của từ 闔 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 闔 (Hạp). Bộ Môn 門 (+10 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一一丨フ一一一丨一フ丶丨フ丨丨一). Ý nghĩa là: lấp, đóng, Cánh cửa, Lấp, đóng, Cả, tất cả. Từ ghép với 闔 : 闔城 Toàn thành, 闔戶 Đóng cửa, 閉闔 Đóng kín. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lấp, đóng. Như hạp hộ 闔戶 đóng cửa.
- Đồng nghĩa với chữ hạp 合, dùng làm lời tóm tắt như hạp đệ quang lâm 闔第光臨 tất cả nhà đều có lòng yêu mà tới.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Cả, toàn
- 闔家 Cả nhà
- 闔城 Toàn thành
* ③ Đóng
- 闔戶 Đóng cửa
- 閉闔 Đóng kín.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Cánh cửa
- “Cố ngoại hạp bất bế” 故外闔不閉 (Nho hiệu 儒效) Cho nên cửa ngoài không đóng.
Trích: Tuân Tử 荀子
Động từ
* Lấp, đóng
- “Cảnh quy, hạp hộ dục tẩm” 景歸, 闔戶欲寢 (A Hà 阿霞) Cảnh về nhà, đóng cửa định đi nằm.
Trích: “hạp hộ” 闔戶 đóng cửa. Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Cả, tất cả
- “Hạp thất độc chi” 闔室毒之 (Chu Mục vương 周穆王) Cả nhà khổ não.
Trích: “hạp đệ quang lâm” 闔第光臨 cả nhà đều có lòng yêu mà tới. Liệt Tử 列子