- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Trùng 虫 (+10 nét)
- Pinyin:
Yíng
- Âm hán việt:
Huỳnh
- Nét bút:丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨一丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿱⿱炏冖虫
- Thương hiệt:FFBLI (火火月中戈)
- Bảng mã:U+87A2
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 螢
-
Cách viết khác
熒
蛍
𧓌
-
Giản thể
萤
Ý nghĩa của từ 螢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 螢 (Huỳnh). Bộ Trùng 虫 (+10 nét). Tổng 16 nét but (丶ノノ丶丶ノノ丶丶フ丨フ一丨一丶). Ý nghĩa là: con đom đóm, Con đom đóm., Con đom đóm. Từ ghép với 螢 : “đan điểu” 丹鳥, “hỏa trùng nhi” 火蟲兒. Nguyễn Du 阮攸 Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con đom đóm
- “đan điểu” 丹鳥, “hỏa trùng nhi” 火蟲兒. Nguyễn Du 阮攸
Trích: Còn có những tên khác là