Hán tự: 贯
Đọc nhanh: 贯 (quán). Ý nghĩa là: luồn qua; xuyên qua; thông; suốt, nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch, phục vụ. Ví dụ : - 小路贯通幽静山林。 Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.. - 雨水贯流狭窄小巷。 Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.. - 情节发展连贯有序。 Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
Ý nghĩa của 贯 khi là Động từ
✪ luồn qua; xuyên qua; thông; suốt
穿;贯通
- 小路 贯通 幽静 山林
- Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.
- 雨水 贯流 狭窄 小巷
- Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.
✪ nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch
连贯
- 情节 发展 连贯 有序
- Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.
- 陈述 内容 连贯 清晰
- Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.
✪ phục vụ
服待
- 她 用心 贯侍 老人
- Cô ấy phục vụ người già một cách tận tâm.
- 护士 精心 贯侍 病人
- Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.
Ý nghĩa của 贯 khi là Danh từ
✪ nguyên quán; quê quán
世代居住的地方
- 他 的 贯籍 在 南方
- Quê quán của anh ấy ở miền Nam.
- 那 是 她 的 贯乡 所
- Đó là quê quán của cô ấy.
✪ sợi dây xâu tiền
古时穿钱的绳索
- 贯绳断 了 需 重换
- Sợi dây xâu tiền đứt rồi cần thay mới.
- 贯绳 已 老旧 不堪
- Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.
✪ họ Quán
姓
- 这位 女士 姓贯
- Người phụ nữ này họ Quán.
- 那 姑娘 姓贯
- Cô gái đó họ Quán.
Ý nghĩa của 贯 khi là Lượng từ
✪ quan tiền (một nghìn đồng tiền xâu thành một chuỗi)
旧时的制钱,用绳子穿上,每一千个叫一贯
- 今日 收入 十贯 钱
- Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.
- 他 借 了 五贯 钱
- Anh ấy mượn năm quan tiền.
- 身上 仅 有 两贯财
- Trong người chỉ có hai quan tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贯
- 她 一贯 奉行 马克思主义 路线
- She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.
- 部门 全面 贯彻 了 新规
- Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.
- 豁然贯通
- rộng mở thông thoáng
- 鱼贯 入场
- lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.
- 鱼贯而行
- nối đuôi nhau đi
- 大运河 北 起 北京 , 南 至 杭州 , 纵贯 河北 、 山东 、 江苏 、 浙江 四省
- Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.
- 他 一贯 支持 朋友
- Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.
- 这 就是 建立 信心 中 贯穿 始末 的 第一步
- Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.
- 万贯家私
- gia tài bạc triệu
- 久闻大名 , 如雷贯耳
- từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.
- 我们 的 籍贯 不同
- Quê quán của chúng tôi khác nhau.
- 他 的 贯籍 在 南方
- Quê quán của anh ấy ở miền Nam.
- 他 的 籍贯 是 广东
- Quê của anh ấy là Quảng Đông.
- 请 填写 你 的 籍贯
- Vui lòng điền quê quán của bạn.
- 他 的 籍贯 是 北京
- Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.
- 那 姑娘 姓贯
- Cô gái đó họ Quán.
- 他 的 看法 一贯 保守
- Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.
- 他 保持 一贯 的 态度
- Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.
- 团队 成员 在 贯彻 目标
- Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.
- 他 的 意见 总是 一贯 的
- Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贯
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm贯›