guàn

Từ hán việt: 【quán】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quán). Ý nghĩa là: luồn qua; xuyên qua; thông; suốt, nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch, phục vụ. Ví dụ : - 。 Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.. - 。 Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.. - 。 Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Lượng từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

luồn qua; xuyên qua; thông; suốt

穿;贯通

Ví dụ:
  • - 小路 xiǎolù 贯通 guàntōng 幽静 yōujìng 山林 shānlín

    - Con đường nhỏ xuyên qua rừng núi yên tĩnh.

  • - 雨水 yǔshuǐ 贯流 guànliú 狭窄 xiázhǎi 小巷 xiǎoxiàng

    - Nước mưa chảy qua hẻm nhỏ hẹp.

nối liền; nối nhau; xâu chuỗi; nối đuôi; nối gót; liền mạch

连贯

Ví dụ:
  • - 情节 qíngjié 发展 fāzhǎn 连贯 liánguàn 有序 yǒuxù

    - Sự phát triển của cốt truyện liền mạch và có trật tự.

  • - 陈述 chénshù 内容 nèiróng 连贯 liánguàn 清晰 qīngxī

    - Nội dung trình bày liền mạch và rõ ràng.

phục vụ

服待

Ví dụ:
  • - 用心 yòngxīn 贯侍 guànshì 老人 lǎorén

    - Cô ấy phục vụ người già một cách tận tâm.

  • - 护士 hùshi 精心 jīngxīn 贯侍 guànshì 病人 bìngrén

    - Y tá phục vụ bệnh nhân cẩn thận.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nguyên quán; quê quán

世代居住的地方

Ví dụ:
  • - de 贯籍 guànjí zài 南方 nánfāng

    - Quê quán của anh ấy ở miền Nam.

  • - shì de 贯乡 guànxiāng suǒ

    - Đó là quê quán của cô ấy.

sợi dây xâu tiền

古时穿钱的绳索

Ví dụ:
  • - 贯绳断 guànshéngduàn le 重换 zhònghuàn

    - Sợi dây xâu tiền đứt rồi cần thay mới.

  • - 贯绳 guànshéng 老旧 lǎojiù 不堪 bùkān

    - Sợi dây xâu tiền đã cũ nát.

họ Quán

Ví dụ:
  • - 这位 zhèwèi 女士 nǚshì 姓贯 xìngguàn

    - Người phụ nữ này họ Quán.

  • - 姑娘 gūniang 姓贯 xìngguàn

    - Cô gái đó họ Quán.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

quan tiền (một nghìn đồng tiền xâu thành một chuỗi)

旧时的制钱,用绳子穿上,每一千个叫一贯

Ví dụ:
  • - 今日 jīnrì 收入 shōurù 十贯 shíguàn qián

    - Hôm nay thu nhập được mười quan tiền.

  • - jiè le 五贯 wǔguàn qián

    - Anh ấy mượn năm quan tiền.

  • - 身上 shēnshàng jǐn yǒu 两贯财 liǎngguàncái

    - Trong người chỉ có hai quan tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 一贯 yíguàn 奉行 fèngxíng 马克思主义 mǎkèsīzhǔyì 路线 lùxiàn

    - She consistently adheres to the Marxist-Leninist ideology.

  • - 部门 bùmén 全面 quánmiàn 贯彻 guànchè le 新规 xīnguī

    - Bộ phận đã quán triệt toàn diện quy định mới.

  • - 豁然贯通 huòránguàntōng

    - rộng mở thông thoáng

  • - 鱼贯 yúguàn 入场 rùchǎng

    - lần lượt vào hội trường; lần lượt vào sân.

  • - 鱼贯而行 yúguànérxíng

    - nối đuôi nhau đi

  • - 大运河 dàyùnhé běi 北京 běijīng nán zhì 杭州 hángzhōu 纵贯 zòngguàn 河北 héběi 山东 shāndōng 江苏 jiāngsū 浙江 zhèjiāng 四省 sìshěng

    - Đại Vận Hà, phía bắc bắt đầu từ Bắc Kinh, phía nam xuống tới Hàng Châu, chảy dọc qua bốn tỉnh Hà Bắc, Sơn Đông, Giang Tô, Chiết Giang.

  • - 一贯 yíguàn 支持 zhīchí 朋友 péngyou

    - Anh ấy luôn ủng hộ bạn bè.

  • - zhè 就是 jiùshì 建立 jiànlì 信心 xìnxīn zhōng 贯穿 guànchuān 始末 shǐmò de 第一步 dìyībù

    - Đây là bước đầu tiên trong quá trình bắt đầu xây dựng sự tự tin.

  • - 万贯家私 wànguànjiāsī

    - gia tài bạc triệu

  • - 久闻大名 jiǔwéndàmíng 如雷贯耳 rúléiguàněr

    - từ lâu đã nghe thấy tên tuổi, như sấm bên tai.

  • - 我们 wǒmen de 籍贯 jíguàn 不同 bùtóng

    - Quê quán của chúng tôi khác nhau.

  • - de 贯籍 guànjí zài 南方 nánfāng

    - Quê quán của anh ấy ở miền Nam.

  • - de 籍贯 jíguàn shì 广东 guǎngdōng

    - Quê của anh ấy là Quảng Đông.

  • - qǐng 填写 tiánxiě de 籍贯 jíguàn

    - Vui lòng điền quê quán của bạn.

  • - de 籍贯 jíguàn shì 北京 běijīng

    - Quê quán của anh ấy là Bắc Kinh.

  • - 姑娘 gūniang 姓贯 xìngguàn

    - Cô gái đó họ Quán.

  • - de 看法 kànfǎ 一贯 yíguàn 保守 bǎoshǒu

    - Quan điểm của anh ấy luôn bảo thủ.

  • - 保持 bǎochí 一贯 yíguàn de 态度 tàidù

    - Anh ấy giữ thái độ trước sau như một.

  • - 团队 tuánduì 成员 chéngyuán zài 贯彻 guànchè 目标 mùbiāo

    - Thành viên trong đội đang quán triệt mục tiêu.

  • - de 意见 yìjiàn 总是 zǒngshì 一贯 yíguàn de

    - Ý kiến của anh ấy luôn kiên định.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贯

Hình ảnh minh họa cho từ 贯

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贯 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Guàn , Wān
    • Âm hán việt: Quán
    • Nét bút:フフ丨一丨フノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WJBO (田十月人)
    • Bảng mã:U+8D2F
    • Tần suất sử dụng:Cao