馬
(马)
Mã
Con ngựa
Những chữ Hán sử dụng bộ 馬 (Mã)
-
馬
Mã
-
馭
Ngự
-
馮
Bằng, Phùng
-
馱
đà, đạ
-
馳
Trì
-
馴
Huấn, Tuần
-
駁
Bác
-
駐
Trú
-
駑
Nô
-
駒
Câu
-
駕
Giá
-
駙
Phò, Phụ
-
駛
Sử
-
駝
Trì, đà
-
駟
Tứ
-
駢
Biền
-
駭
Hãi
-
駮
Bác
-
駱
Lạc
-
駿
Tuấn
-
騁
Sính
-
騅
Chuy
-
騎
Kị, Kỵ
-
騖
Vụ
-
騙
Biển, Phiến
-
騫
Khiên, Kiển
-
騭
Chất
-
騮
Lưu
-
騰
đằng
-
騶
Sô
-
騷
Tao
-
騾
La, Loa
-
驀
Mạch
-
驅
Khu
-
驊
Hoa
-
驌
Túc
-
驎
Lân
-
驕
Kiêu
-
驗
Nghiệm
-
驚
Kinh
-
驛
Dịch
-
驟
Sậu
-
驢
Lư
-
驤
Tương
-
驥
Kí, Ký
-
驦
Sương
-
驪
Li, Ly
-
马
Mã
-
驭
Ngự
-
驮
đà, đạ
-
驯
Tuần
-
驰
Trì
-
驱
Khu
-
驳
Bác
-
驴
Lư
-
驵
Tảng, Tổ
-
驶
Sử
-
驷
Tứ
-
驸
Phò, Phụ
-
驹
Câu
-
驺
Sô
-
驻
Trú
-
驼
đà
-
驽
Nô
-
驾
Giá
-
驿
Dịch
-
骀
đài, đãi
-
骁
Kiêu
-
骄
Kiêu
-
骅
Hoa
-
骆
Lạc
-
骇
Hãi
-
骈
Biền
-
骊
Li, Ly
-
骋
Sính
-
验
Nghiệm
-
骏
Tuấn
-
骐
Kì, Kỳ
-
骑
Kị, Kỵ
-
骒
Khoả
-
骓
Chuy
-
骕
Túc
-
骖
Tham
-
骗
Biển, Phiến
-
骘
Chất
-
骚
Tao
-
骛
Vụ
-
骜
Ngao, Ngạo
-
骝
Lưu
-
骞
Khiên, Kiển
-
骟
Phiến, Phiếu
-
骠
Phiêu, Phiếu
-
骡
La, Loa
-
骢
Thông
-
骣
Sạn
-
骤
Sậu
-
骥
Kí, Ký
-
骦
Sương
-
骧
Tương