• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+9 nét)
  • Pinyin: Jiǎn
  • Âm hán việt: Giản Luyến
  • Nét bút:一丨一一丨フ丶ノ一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘柬
  • Thương hiệt:QDWF (手木田火)
  • Bảng mã:U+63C0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 揀

  • Cách viết khác

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 揀 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Giản, Luyến). Bộ Thủ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: chọn lựa, Kén chọn, Nhặt, lượm, Kén chọn, Nhặt, lượm. Từ ghép với : Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn]. Chi tiết hơn...

Giản
Luyến

Từ điển phổ thông

  • chọn lựa

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Chọn

- Chọn việc khó mà làm. Xem [jiăn].

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kén chọn

- “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.

Trích: Tây sương kí 西

* Nhặt, lượm

Từ điển Thiều Chửu

  • Kén chọn. Có khi đọc là chữ luyến.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Kén chọn

- “Tệ tự pha hữu sổ gian, nhậm tiên sinh giản tuyển” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhị chiết) Nhà chùa cũng có vài phòng (bỏ không), xin tùy ý thầy chọn lựa.

Trích: Tây sương kí 西

* Nhặt, lượm