- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Xiè
- Âm hán việt:
Duệ
Tiết
- Nét bút:丶丶一丨フ一一フノ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡曳
- Thương hiệt:ELWP (水中田心)
- Bảng mã:U+6D29
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 洩
Ý nghĩa của từ 洩 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洩 (Duệ, Tiết). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一丨フ一一フノ). Ý nghĩa là: 1. vui sướng, 2. ngớt, yên, Ngớt, yên., Giảm bớt., Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v. Từ ghép với 洩 : "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh, “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận., "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh, “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. vui sướng
- 2. ngớt, yên
- 3. lộ ra, hiện ra
Từ điển Thiều Chửu
- Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩.
- Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄.
- Ngớt, yên.
- Giảm bớt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v
- "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh
Trích: v.). Cũng như “tiết” 泄. “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú
* Để lộ, thấu lộ
- “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
Trích: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ngớt, yên, phát tán
- “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
* Giảm bớt
- “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển phổ thông
- phát tiết ra, lộ ra ngoài
Từ điển Thiều Chửu
- Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩.
- Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄.
- Ngớt, yên.
- Giảm bớt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v
- "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh
Trích: v.). Cũng như “tiết” 泄. “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú
* Để lộ, thấu lộ
- “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
Trích: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義
* Ngớt, yên, phát tán
- “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
* Giảm bớt
- “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
Trích: Tả truyện 左傳