• Tổng số nét:8 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
  • Pinyin: Shì , Zhī
  • Âm hán việt: Chi
  • Nét bút:ノフ一一一丨フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月支
  • Thương hiệt:BJE (月十水)
  • Bảng mã:U+80A2
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 肢

  • Cách viết khác

    𨈙 𨈛 𨈪

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 肢 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chi). Bộ Nhục (+4 nét). Tổng 8 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: chân tay, Sống lưng., Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”, Sống lưng. Từ ghép với : Cánh tay, Cẳng chân, Tứ chi (chân tay) mệt lả Chi tiết hơn...

Chi

Từ điển phổ thông

  • chân tay

Từ điển Thiều Chửu

  • Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là chi.
  • Sống lưng.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Chi, cẳng chân, cánh tay

- Cánh tay

- Cẳng chân

- Tứ chi (chân tay) mệt lả

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Chân tay người, chân giống thú, chân cánh giống chim đều gọi là “chi”

- “Nhất cá thạch hầu, ngũ quan câu bị, tứ chi giai toàn” , , (Đệ nhất hồi) Một con khỉ đá, có đủ ngũ quan, chân tay.

Trích: Tây du kí 西

* Sống lưng