• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
  • Pinyin: Zhěng
  • Âm hán việt: Chủng Chửng
  • Nét bút:一丨一フ丨フノ丶一
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘丞
  • Thương hiệt:QNEM (手弓水一)
  • Bảng mã:U+62EF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 拯

  • Cách viết khác

    𢫑 𢫒 𢮋

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 拯 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Chủng, Chửng). Bộ Thủ (+6 nét). Tổng 9 nét but (フノ). Ý nghĩa là: cứu vớt, Giơ lên., Cứu vớt, cứu trợ, Giơ lên. Từ ghép với : Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng Chi tiết hơn...

Chủng
Chửng
Âm:

Chủng

Từ điển phổ thông

  • cứu vớt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cứu vớt, lấy tay cứu vớt người bị chìm đắm lên gọi là chửng.
  • Giơ lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cứu, cứu vớt

- Cứu dân trong cảnh nước sôi lửa bỏng

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Cứu vớt, cứu trợ

- “Tỉnh xuất thủy dĩ cứu khát, điền xuất cốc dĩ chửng cơ” , (Luận hành ) Giếng cho nước để cứu khát, ruộng cho thóc lúa để cứu đói.

Trích: Vương Sung

* Giơ lên