• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+4 nét)
  • Pinyin: Yíng
  • Âm hán việt: Doanh
  • Nét bút:フノフ丶丨フ丨丨一
  • Lục thư:Hội ý
  • Hình thái:⿱夃皿
  • Thương hiệt:NSBT (弓尸月廿)
  • Bảng mã:U+76C8
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 盈

  • Cách viết khác

    𡺡

Ý nghĩa của từ 盈 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Doanh). Bộ Mẫn (+4 nét). Tổng 9 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: đồ đã đựng đầy, Tràn đầy, sung mãn, Đầy, đủ, Tăng thêm, Thừa thãi. Từ ghép với : Thóc đầy kho, Nước mắt ràn rụa Chi tiết hơn...

Doanh

Từ điển phổ thông

  • đồ đã đựng đầy

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đồ đựng đầy.
  • Ðầy đủ, đã đủ số rồi mà lại còn thừa gọi là doanh dư .
  • Doanh doanh nhởn nhơ, tả cái dáng con gái yêu kiều.
  • Nông trờ, nước nông mà trong gọi là doanh doanh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Đầy tràn, tràn trề, ràn rụa

- Thóc đầy kho

- Nước mắt ràn rụa

* 盈盈

- doanh doanh [yíngyíng] (văn) a. Dáng vẻ yêu kiều, thướt tha (của phụ nữ); b. (Nước) nông và trong, nông sờ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tràn đầy, sung mãn

- “Tùy quân phụ nữ khí trịch ấu trĩ, ai hào doanh lộ” , (Đồ Đan Ngột Điển truyện ) Đàn bà đi theo quân bỏ rơi trẻ thơ, kêu khóc đầy đường.

Trích: Kim sử

* Đầy, đủ

- “Thả niên vị doanh ngũ thập” (Tương Công tam thập nhất niên ) Tuổi chưa đầy năm chục.

Trích: Tả truyện

* Tăng thêm

- “Tiến thối doanh súc, dữ thì biến hóa, thánh nhân chi thường đạo dã” , (Phạm Thư Thái Trạch truyện ) Tiến lui tăng giảm, tùy thời biến hóa, đó là cái đạo thường của thánh nhân.

Trích: Sử Kí

Tính từ
* Thừa thãi

- “Trí cầu doanh dư, đãn tự khổ nhĩ” , (Mã Viện truyện ) Hết sức cầu cho được dư thừa, cũng chỉ tự làm khổ mình thôi.

Trích: Hậu Hán Thư

* Kiêu ngạo, tự mãn

- “Nhân đạo ố doanh nhi hiếu khiêm” (Khiêm quái ) Đạo người ghét kẻ kiêu căng tự mãn mà thích kẻ khiêm tốn.

Trích: Dịch Kinh

* Đầy tràn, phong phú

- “Sương điêu hồng diệp lâm lâm sấu, Vũ thục hoàng lương xứ xứ doanh” , (Đệ tứ thập hồi) Sương tàn lá đỏ rừng xơ xác, Mưa chín kê vàng khắp chốn đầy.

Trích: Tây du kí 西