• Tổng số nét:5 nét
  • Bộ:Mẫn 皿 (+0 nét)
  • Pinyin: Mǐn , Mǐng
  • Âm hán việt: Mãnh Mẫn
  • Nét bút:丨フ丨丨一
  • Lục thư:Tượng hình
  • Thương hiệt:BT (月廿)
  • Bảng mã:U+76BF
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 皿 theo âm hán việt

皿 là gì? (Mãnh, Mẫn). Bộ Mẫn (+0 nét). Tổng 5 nét but (). Ý nghĩa là: cái mâm, Khí cụ dùng để đựng đồ vật, cái mâm. Từ ghép với : Đồ đựng trong nhà. Chi tiết hơn...

Mãnh
Mẫn

Từ điển phổ thông

  • cái mâm

Từ điển Thiều Chửu

  • Ðồ, các đồ bát đĩa đều gọi là mãnh.
  • Các đồ dùng để đựng đồ vật gì.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 器皿khí mãnh [qìmên] Đồ đựng (như bát, đĩa, liễn...)

- Đồ đựng trong nhà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Khí cụ dùng để đựng đồ vật

- “khí mãnh” chỉ chung bát, đĩa, chén, mâm... (“oản”

- “điệp”

- “bôi”

- “bàn” ).

Âm:

Mẫn

Từ điển phổ thông

  • cái mâm

Từ ghép với 皿