• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
  • Pinyin: Diāo
  • Âm hán việt: Điêu
  • Nét bút:丶一ノフ一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰冫周
  • Thương hiệt:IMBGR (戈一月土口)
  • Bảng mã:U+51CB
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 凋

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 凋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (điêu). Bộ Băng (+8 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Tàn, rạc. Chi tiết hơn...

Điêu

Từ điển phổ thông

  • tàn rạc, héo rụng

Từ điển Thiều Chửu

  • Tàn, rạc, như điêu linh rời rạc tan tác. Có khi viết là điêu hay .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Tàn rụng, suy tàn, tàn tạ, héo rụng, suy bại, rời rạc

- Tùng bách xanh mãi không bao giờ tàn rụng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Tàn, rạc

- “Ngọc lộ điêu thương phong thụ lâm” (Thu hứng ) Những giọt sương như ngọc làm xơ xác rừng phong. § Có khi viết là “điêu” hay .

Trích: “điêu linh” rơi rụng tan tác. Đỗ Phủ