• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Nữ 女 (+10 nét)
  • Pinyin: Xián
  • Âm hán việt: Hiềm
  • Nét bút:フノ一丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰女兼
  • Thương hiệt:VTXC (女廿重金)
  • Bảng mã:U+5ACC
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 嫌

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 嫌 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiềm). Bộ Nữ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フノ). Ý nghĩa là: sự nghi ngờ, Ngờ vực, nghi, Không bằng lòng, oán hận, chán ghét, Gần với, gần như. Từ ghép với : Tránh sự hiềm nghi, Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia, “hiềm nghi” nghi ngờ., “hiềm bần ái phú” ghét nghèo ưa giàu. Chi tiết hơn...

Hiềm

Từ điển phổ thông

  • sự nghi ngờ

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngờ, cái gì hơi giống sự thực khiến cho người ngờ gọi là hiềm nghi .
  • Không được thích ý cũng gọi là hiềm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hiềm nghi, nghi ngờ, ngờ vực

- Tránh sự hiềm nghi

* ② Hiềm, hiềm thù, hiềm ghét, không thích ý

- Làm tiêu tan mọi hiềm oán trước kia

- Thứ vải này rất bền, chỉ hiềm cái dày quá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ngờ vực, nghi

- “hiềm nghi” nghi ngờ.

* Không bằng lòng, oán hận, chán ghét

- “hiềm bần ái phú” ghét nghèo ưa giàu.

* Gần với, gần như

- “Nhất triêu nhi táng kì nghiêm thân, nhi sở dĩ tống táng chi giả bất ai bất kính, tắc hiềm ư cầm thú hĩ” , , (Lễ luận ) Một mai mất cha mất mẹ, mà mình tống táng không thương không kính, thì cũng gần như cầm thú vậy.

Trích: Tuân Tử