• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+15 nét)
  • Pinyin: Bào , Bó , Pù
  • Âm hán việt: Bạo Bộc
  • Nét bút:丶丶一丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺡暴
  • Thương hiệt:EATE (水日廿水)
  • Bảng mã:U+7011
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 瀑

  • Cách viết khác

    𤃵 𤄗

Ý nghĩa của từ 瀑 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Bạo, Bộc). Bộ Thuỷ (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: thác nước, Nước dốc, thác nước. Từ ghép với : bộc bố [pùbù] Thác (nước). Chi tiết hơn...

Bạo
Bộc
Âm:

Bạo

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Bào] Tên sông

- Sông Bạo (ở tỉnh Hà Bắc, Trung Quốc). Cv. . Xem [pù].

Từ điển phổ thông

  • thác nước

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước dốc, suối, nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải gọi là bộc bố .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 瀑布

- bộc bố [pùbù] Thác (nước).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước dốc, thác nước

- “Phi bộc phi phi lạc kính hàn” (Mộng sơn trung ) Thác nước bay phơi phới như tấm gương lạnh rơi xuống.

Trích: “bộc bố” nước chảy trên ghềnh xuống trông như tấm vải. Nguyễn Trãi