- Tổng số nét:8 nét
- Bộ:Triệt 丿 (+7 nét)
- Pinyin:
Guāi
- Âm hán việt:
Quai
- Nét bút:ノ一丨丨一一ノフ
- Lục thư:Hình thanh
- Thương hiệt:HJLP (竹十中心)
- Bảng mã:U+4E56
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 乖
Ý nghĩa của từ 乖 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 乖 (Quai). Bộ Triệt 丿 (+7 nét). Tổng 8 nét but (ノ一丨丨一一ノフ). Ý nghĩa là: 1. trái ngược, 2. láu lỉnh, Trái, ngược, không hòa với nhau, Chia li, Gàn dở, quái gở. Từ ghép với 乖 : 這個孩子真乖 Cháu bé này ngoan thật, “quai tích” 乖僻 gàn dở, “quai lệ” 乖戾 quái gở. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. trái ngược
- 2. láu lỉnh
Từ điển Thiều Chửu
- Trái, ngược, không hoà với nhau gọi là quai 乖, như quai lệ 乖戾 ngang trái.
- Láu lỉnh, như quai sảo 乖巧 khéo léo , quai giác 乖覺 sáng bợm, v.v…
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngoan
- 這個孩子真乖 Cháu bé này ngoan thật
* ② Láu lỉnh, lanh lợi, nhanh nhẹn, nhanh trí
- 行者的眼乖 Đôi mắt của (Tôn) hành giả nhanh nhẹn (Tây Du kí)
* ④ (văn) Trái nghịch, không hoà hợp
- 内外乖者,可亡也 Trong ngoài trái nghịch (không hoà hợp nhau) là có thể mất nước (Hàn Phi tử
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Trái, ngược, không hòa với nhau
- “Giản quý lâm tàm túc nguyện quai” 澗愧林慚夙願乖 (Đề Đông Sơn tự 題東山寺) Hổ thẹn với suối rừng vi đã trái lời nguyền cũ.
Trích: “quai lệ” 乖戾 ngang trái. Nguyễn Trãi 阮廌
* Chia li
- “Loan phượng cửu quai, viên tại kim tịch” 鸞鳳久乖, 圓在今夕 (Phượng Dương sĩ nhân 鳳陽士人) Loan phượng chia biệt đã lâu, đêm nay xum vầy.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
Tính từ
* Ngoan, ngoan ngoãn
- “giá cá hài tử chân quai” 這個孩子真乖 em bé này ngoan thật.
* Láu lỉnh, linh lợi
- “Mạc đạo tha ngãi nhược, ý niệm quai tuyệt dã” 莫道他騃若, 意念乖絕也 (Thanh Nga 青娥) Đừng bảo nó khờ khạo, coi bộ nó láu lỉnh lắm đấy.
Trích: “quai xảo” 乖巧 khôn khéo, “quai giác” 乖覺 nhanh trí. Liêu trai chí dị 聊齋志異