• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Tâm 心 (+10 nét)
  • Pinyin: Qiàn , Qiè
  • Âm hán việt: Hiềm Khiếp Khiết Khiểm
  • Nét bút:丶丶丨丶ノ一フ一一丨丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺖兼
  • Thương hiệt:PTXC (心廿重金)
  • Bảng mã:U+614A
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 慊

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 慊 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hiềm, Khiếp, Khiết, Khiểm). Bộ Tâm (+10 nét). Tổng 13 nét but (). Ý nghĩa là: Oán hận, không thích ý, Oán hận, không thích ý. Chi tiết hơn...

Khiếp
Khiết
Khiểm
Âm:

Khiếp

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Oán hận, không thích ý

- “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” (Yên ca hành ) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.

Trích: Tào Phi

Âm:

Khiết

Từ điển Thiều Chửu

  • Ân hận, không thích ý.
  • Một âm là khiết. Ðủ.

Từ điển phổ thông

  • không hài lòng, không thích

Từ điển Thiều Chửu

  • Ân hận, không thích ý.
  • Một âm là khiết. Ðủ.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Oán hận, không thích ý

- “Khiểm khiểm tư quy luyến cố hương” (Yên ca hành ) Lòng buồn buồn, chàng nhớ quê nhà, nghĩ trở về.

Trích: Tào Phi