• Tổng số nét:21 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+18 nét)
  • Pinyin: Cuān
  • Âm hán việt: Soán Thoán
  • Nét bút:一丨一丶丶フノ丶ノ丨一フ一一フ丶丶フ丶丶フ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺘竄
  • Thương hiệt:QJCV (手十金女)
  • Bảng mã:U+651B
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 攛

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𢺱

Ý nghĩa của từ 攛 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Soán, Thoán). Bộ Thủ (+18 nét). Tổng 21 nét but (フノフ). Ý nghĩa là: Ném., Ném, vứt, Làm vội, làm quấy quá, Xui, xúi giục, khuyến khích, Nổi giận, phát cáu. Từ ghép với : Nó phát cáu rồi đấy, Chính anh xúi giục nó làm đấy., Nó phát cáu rồi đấy, Chính anh xúi giục nó làm đấy., “thoán xuyết” xúi giục. Chi tiết hơn...

Soán
Thoán

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, liệng, vứt
  • 2. làm dối, làm ẩu
  • 3. phát cáu, nổi giận
  • 4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu

- Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó

* ③ Phát cáu, nổi giận, tức giận

- Nó phát cáu rồi đấy

* 攛掇thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục

- Chính anh xúi giục nó làm đấy.

Từ điển phổ thông

  • 1. ném, liệng, vứt
  • 2. làm dối, làm ẩu
  • 3. phát cáu, nổi giận
  • 4. dẫn dụ vào bẫy

Từ điển Thiều Chửu

  • Ném.
  • Dẫn dụ người làm bậy gọi là thoán xuyết .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Làm dối, vội vã đối phó, quơ cào quơ cấu

- Không chuẩn bị trước để đến lúc sắp xảy ra mới vội vã đối phó

* ③ Phát cáu, nổi giận, tức giận

- Nó phát cáu rồi đấy

* 攛掇thoán xuyết [cuanduo] (khn) Xui, xúi, xúi giục

- Chính anh xúi giục nó làm đấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Ném, vứt

- “Vũ hành giả bả na lưỡng cá thi thủ, đô thoán tại hỏa lí thiêu liễu” , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả đem hai cái xác chết, quẳng vào lửa đốt cháy đi.

Trích: Thủy hử truyện

* Làm vội, làm quấy quá

- “sự tiền bất chuẩn bị hảo, lâm thì hiện thoán” , không chuẩn bị trước, đến lúc mới làm vội làm vàng.

* Xui, xúi giục, khuyến khích

- “thoán xuyết” xúi giục.

* Nổi giận, phát cáu

- “tha thoán nhi liễu” nó cáu rồi.

* Chạy trốn, đào thoán
* Giao lên trên

- Đặc chỉ nộp quyển (nói về khảo thí thời khoa cử).

* Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp

- “Kì giảo giả đa dụng nhạn ngân, hữu thoán đồng ... quán duyên” , ... (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư , Giang Nam bát ).

Trích: Cố Viêm Vũ

* Mọc ra, nhú ra
* (Hơi khí nồng mạnh) xông vào mũi

- “Thiêu hạ ta đại vĩ tử dương hảo bất thoán nhân đích tị” (Tử thoa kí , Hà Tây khoản hịch 西).

Trích: Thang Hiển Tổ

* Chần

- “thoán tiểu kê” .

Danh từ
* Gậy dài dùng trong trò chơi đánh cầu (thời Tống, Kim, Nguyên)