- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Pū
- Âm hán việt:
Bạc
Phác
Phốc
- Nét bút:一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘菐
- Thương hiệt:QTCO (手廿金人)
- Bảng mã:U+64B2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 撲
-
Giản thể
扑
-
Cách viết khác
擈
攴
𢪗
𢭠
𢷏
Ý nghĩa của từ 撲 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 撲 (Bạc, Phác, Phốc). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一丨丨丶ノ一丶ノ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Ðánh, dập tắt., Ðánh trượng., Phẩy qua., Ðổ ngã., Đánh, đập. Từ ghép với 撲 : “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa, “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm)., “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng, “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn., 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, dập tắt.
- Ðánh trượng.
- Phẩy qua.
- Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
- Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
- Ðổ ngã.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, đập
- “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua
- “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
Trích: Sầm Tham 岑參
* Vỗ cánh
- “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
* Phủi
- “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
* Xông tới, xông vào, sà vào
- “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa
- “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
* Bắt
- “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
* Bôi, thoa, xoa
- “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
* Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa)
* Cùng đánh nhau, đấu sức
Danh từ
* Đồ dùng để đánh, đập
- “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng
- “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
Từ điển phổ thông
- 1. đánh, dập tắt
- 2. đánh trượng
- 3. phẩy qua
- 4. đổ ngã
Từ điển Thiều Chửu
- Ðánh, dập tắt.
- Ðánh trượng.
- Phẩy qua.
- Cái để đánh đập, như cầu phác 毬撲 cái raquette, cái vợt đánh bóng.
- Một âm là bạc. Cùng đánh nhau, đấu sức.
- Ðổ ngã.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Lao vào, xông vào, xô vào, hắt vào, xộc tới, nhảy bổ vào, xông tới
- 狗一邊叫一邊撲過來 Con chó vừa sủa vừa nhảy bổ tới
- 燈蛾撲火 Con thiêu thân lao vào lửa
- 熱氣撲臉 Hơi nóng hắt vào mặt
* ② Đập, bắt, thoa, xoa, đánh thốc, phủi
- 撲蝴蝶 Bắt bướm
- 撲蒼蠅 Đập ruồi
- 直撲敵人的據點 Đánh thốc vào vị trí quân địch
- 撲翅膀 Đập (vỗ) cánh
- 臉上撲了一層粉 Thoa lớp phấn trên mặt
- 撲掉衣上的灰塵 Phủi bụi trên áo
* ③ (văn) Đánh
- 爲雷電所擊 Bị sét đánh (Hoài Nam tử)
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, đập
- “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua
- “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
Trích: Sầm Tham 岑參
* Vỗ cánh
- “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
* Phủi
- “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
* Xông tới, xông vào, sà vào
- “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa
- “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
* Bắt
- “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
* Bôi, thoa, xoa
- “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
* Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa)
* Cùng đánh nhau, đấu sức
Danh từ
* Đồ dùng để đánh, đập
- “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng
- “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đánh, đập
- “Vi lôi điện sở phác” 為雷電所撲 (Thuyết lâm 說林) Bị sét đánh.
Trích: Hoài Nam Tử 淮南子
* Phẩy qua, phớt qua, chạm nhẹ, lướt qua
- “Hoa phác ngọc cang xuân tửu hương” 花撲玉缸春酒香 (Vi viên ngoại gia hoa thụ ca 韋員外家花樹歌) Hoa phẩy bình ngọc rượu xuân thơm.
Trích: Sầm Tham 岑參
* Vỗ cánh
- “tinh đình tại song hộ thượng phác trước sí bàng” 蜻蜓在窗戶上撲著翅膀 chuồn chuồn trên cửa sổ vỗ cánh.
* Phủi
- “bả thân thượng tuyết phác liễu” 把身上雪撲了 phủi tuyết trên mình.
* Xông tới, xông vào, sà vào
- “phi nga phác hỏa” 飛蛾撲火 thiêu thân xông vào lửa
- “tha hoài trung phác khứ” 他懷中撲去 ngã sà vào lòng y.
* Bắt
- “Khinh la tiểu phiến phác lưu huỳnh” 輕羅小扇撲流螢 (Thu tịch 秋夕) Mặc áo là nhẹ, cầm quạt nhỏ bắt đom đóm.
Trích: Đỗ Mục 杜牧
* Bôi, thoa, xoa
- “phác phấn” 撲粉 thoa phấn (trang điểm).
* Ném tiền đánh bạc (trò chơi ngày xưa)
* Cùng đánh nhau, đấu sức
Danh từ
* Đồ dùng để đánh, đập
- “cầu phác” 毬撲 cái vợt đánh bóng
- “phấn phác” 粉撲 đồ đánh phấn.