• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Phũ 缶 (+3 nét)
  • Pinyin: Gāng , Hóng
  • Âm hán việt: Ang Cang Cương Hang
  • Nét bút:ノ一一丨フ丨一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰缶工
  • Thương hiệt:OUM (人山一)
  • Bảng mã:U+7F38
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 缸

  • Cách viết khác

    𤬽 𤭛 𤭺

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 缸 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Ang, Cang, Cương, Hang). Bộ Phũ (+3 nét). Tổng 9 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Vại, ang, chum, Vại, ang, chum. Từ ghép với : Vại nước, “thủy hang” vại nước., Vại nước, “thủy hang” vại nước. Chi tiết hơn...

Ang
Cang
Cương
Hang
Âm:

Ang

Từ điển phổ thông

  • cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển phổ thông

  • cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vại, ang, chum to

- Vại nước

- Vại cà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vại, ang, chum

- “thủy hang” vại nước.

Âm:

Cương

Từ điển phổ thông

  • cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển phổ thông

  • cái ang, vại, sành, cái chum to

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái ang, cái chum to. Cũng đọc là chữ cang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Vại, ang, chum to

- Vại nước

- Vại cà.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vại, ang, chum

- “thủy hang” vại nước.