• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Vi 韋 (+0 nét)
  • Pinyin: Huí , Wéi
  • Âm hán việt: Vi Vy
  • Nét bút:フ丨一丨フ一一フ丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Thương hiệt:DMRQ (木一口手)
  • Bảng mã:U+97CB
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 韋

  • Cách viết khác

    𡙝 𡚈 𣍄 𥀊 𥐄 𥐅

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 韋 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Vi, Vy). Bộ Vi (+0 nét). Tổng 9 nét but (フ). Ý nghĩa là: Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông), Họ “Vi”, Trái, da đã thuộc. Chi tiết hơn...

Vi
Vy
Âm:

Vi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Da thuộc (da thú mềm đã bỏ hết lông)

- “Tương đột thê hoạt kê, như chi như vi, dĩ khiết doanh hồ?” , , (Sở từ , Bốc cư ) Hay nên mềm mỏng trơn tru (tùy thuận theo thói tục), như mỡ như da, để được như cái cột tròn láng?

Trích: Khuất Nguyên

* Họ “Vi”
Động từ
* Trái

Từ điển phổ thông

  • da đã thuộc

Từ điển Thiều Chửu

  • Da đã thuộc mềm nhũn.
  • Trái, cùng nghĩa với chữ vi .