• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+13 nét)
  • Pinyin: Liǎn
  • Âm hán việt: Kiểm Liễm Liệm Thiểm
  • Nét bút:ノフ一一ノ丶一丨フ一丨フ一ノ丶ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月僉
  • Thương hiệt:BOMO (月人一人)
  • Bảng mã:U+81C9
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 臉

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 臉 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Kiểm, Liễm, Liệm, Thiểm). Bộ Nhục (+13 nét). Tổng 17 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: mặt, má, Mặt, Thể diện, mặt mũi, Sắc mặt, vẻ mặt, Mặt. Từ ghép với : Nét mặt tươi cười, Trở mặt, Phía trước nhà, Mu giày, mũi giày, Mất thể diện Chi tiết hơn...

Kiểm
Liễm
Liệm
Thiểm

Từ điển phổ thông

  • mặt, má

Từ điển Thiều Chửu

  • Má, chỗ má giáp với mặt.
  • Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mặt

- “tẩy kiểm” rửa mặt.

* Thể diện, mặt mũi

- “đâu kiểm” mất thể diện

- “vô kiểm kiến nhân” không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.

* Sắc mặt, vẻ mặt

- (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.

Trích: “biến kiểm”

Âm:

Liễm

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Âm:

Liệm

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mặt

- “tẩy kiểm” rửa mặt.

* Thể diện, mặt mũi

- “đâu kiểm” mất thể diện

- “vô kiểm kiến nhân” không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.

* Sắc mặt, vẻ mặt

- (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.

Trích: “biến kiểm”

Từ điển Thiều Chửu

  • Má, chỗ má giáp với mặt.
  • Sắc mặt, vẻ mặt, đọc là chữ liệm. Ta quen đọc là chữ thiểm.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Gò má, sắc mặt, vẻ mặt, mặt

- Nét mặt tươi cười

- Trở mặt

* ② Phía trước, phía trên, bề mặt

- Phía trước nhà

- Mu giày, mũi giày

* ③ Thể diện, mặt mũi, liêm sỉ

- Mất thể diện

- Còn mặt mũi đâu mà gặp người ta

- Vô liêm sỉ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mặt

- “tẩy kiểm” rửa mặt.

* Thể diện, mặt mũi

- “đâu kiểm” mất thể diện

- “vô kiểm kiến nhân” không còn mặt mũi nào mà gặp người ta.

* Sắc mặt, vẻ mặt

- (1) Đột ngột biến sắc mặt, tỏ vẻ quyết liệt. (2) Chỉ nghệ thuật diễn kịch đặc thù của Tứ Xuyên, biến hóa nét mặt biểu hiện tình cảm nội tâm nhân vật.

Trích: “biến kiểm”