- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Hiệt 頁 (+7 nét)
- Pinyin:
Bīn
, Pín
- Âm hán việt:
Tần
- Nét bút:丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶
- Lục thư:Hội ý
- Hình thái:⿰步頁
- Thương hiệt:YHMBC (卜竹一月金)
- Bảng mã:U+983B
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 頻
-
Cách viết khác
濱
顰
頻
頻
𩕘
-
Giản thể
频
Ý nghĩa của từ 頻 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 頻 (Tần). Bộ Hiệt 頁 (+7 nét). Tổng 16 nét but (丨一丨一丨ノノ一ノ丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: 1. thường, 2. sự lặp lại, Kíp, gấp., Gồm, đều., Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường. Từ ghép với 頻 : 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về, 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập), 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe, 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa, “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Luôn. Phần nhiều dùng làm trợ từ. Như tần tần 頻頻 luôn luôn.
- Kíp, gấp.
- Gồm, đều.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Nhiều lần, liên tiếp, dồn dập, luôn, thường
- 捷報頻傳 Tin mừng liên tiếp truyền về
- 頻來詢問 Đến hỏi nhiều (dồn dập)
- 是時地數震裂,衆火頻降 Lúc ấy đất thường động vỡ, nhiều trận hoả tai thường giáng xuống (Hậu Hán thư).
* 頻頻tần tần [pínpín] Nhiều lần, lia lịa, tới tấp
- 頻頻爲健康舉杯 Nhiều lần nâng cốc chúc sức khỏe
- 頻頻點頭 Gật đầu lia lịa
Từ điển trích dẫn
Phó từ
* Luôn luôn, nhiều lần, dồn dập, thường
- “Chinh mã tần tần kinh thất lộ” 征馬頻頻驚失路 (Dự Nhượng kiều chủy thủ hành 豫讓橋匕首行) Ngựa chiến nhiều lần (hí lên) sợ lạc đường.
Trích: “tần tần” 頻頻 luôn luôn. Nguyễn Du 阮攸
Tính từ
* Kíp, gấp, cấp bách
- “Ô hô hữu ai! Quốc bộ tư tần” 於乎有哀, 國步斯頻 (Đại nhã 大雅, Tang nhu 桑柔) Hỡi ôi! Đáng thương xót thay! Vận nước đã nguy cấp lắm.
Trích: Thi Kinh 詩經
Danh từ
* Gọi tắt của “tần suất” 頻率 tần số
- “cao tần” 高頻 tần số cao (high frequency).