- Tổng số nét:15 nét
- Bộ:Thủ 手 (+12 nét)
- Pinyin:
Bō
, Bǒ
, Bò
- Âm hán việt:
Bá
Bả
- Nét bút:一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰⺘番
- Thương hiệt:QHDW (手竹木田)
- Bảng mã:U+64AD
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 播
Ý nghĩa của từ 播 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 播 (Bá, Bả). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一ノ丶ノ一丨ノ丶丨フ一丨一). Ý nghĩa là: 3. trốn, 4. đuổi, Ðuổi., Gieo, vãi, Ban bố, tuyên dương. Từ ghép với 播 : 條播 Gieo hàng, 點播 Gieo hốc, 傳播 Truyền bá, 廣播 Phát thanh, 廣播電台 Đài phát thanh Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. gieo ra, vung ra
- 2. làm lan rộng
- 3. trốn
- 4. đuổi
Từ điển Thiều Chửu
- Gieo ra, vung ra, như bá chủng 播種 gieo hạt giống.
- Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
- Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
- Ðuổi.
- Một âm là bả. Lay động.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Gieo, rải, tung, vung ra
- 條播 Gieo hàng
- 點播 Gieo hốc
* ② Làm lan rộng, truyền, truyền đi
- 傳播 Truyền bá
- 廣播 Phát thanh
- 廣播電台 Đài phát thanh
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gieo, vãi
- “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
* Ban bố, tuyên dương
- “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
Trích: Ngụy Trưng 魏徵
* Truyền rộng ra
- “bá âm” 播音 truyền thanh
- “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
* Chia ra, phân khai, phân tán
- “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
Trích: Thư Kinh 書經
* Dời đi, đi trốn
- “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
Trích: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. Hậu Hán Thư 後漢書
* Dao động
- “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Trích: “bả đãng” 播盪 lay động. Trang Tử 莊子
Từ điển Thiều Chửu
- Gieo ra, vung ra, như bá chủng 播種 gieo hạt giống.
- Làm lan rộng, như bá cáo 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
- Trốn, như bá thiên 播遷 trốn đi ở chỗ khác.
- Ðuổi.
- Một âm là bả. Lay động.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Gieo, vãi
- “bá chủng” 播種 gieo hạt giống.
* Ban bố, tuyên dương
- “Nhân giả bá kì huệ, tín giả hiệu kì trung” 仁者播其惠, 信者效其忠 (Luận thì chánh sơ 論時政疏) Người nhân nghĩa ban lòng thương yêu, người tín nghĩa hết sức tỏ lòng trung thành.
Trích: Ngụy Trưng 魏徵
* Truyền rộng ra
- “bá âm” 播音 truyền thanh
- “bá cáo” 播告 bảo cho khắp mọi người đều biết.
* Chia ra, phân khai, phân tán
- “Hựu bắc bá vi cửu Hà” 又北播為九河 (Vũ cống 禹貢) Phía bắc lại chia làm chín nhánh sông Hoàng Hà.
Trích: Thư Kinh 書經
* Dời đi, đi trốn
- “Hiến sanh bất thần, thân bá quốc truân” 獻生不辰, 身播國屯 (Hiếu Hiến đế kỉ 孝獻帝紀) Hiến sinh không hợp thời, thân phải bôn đào, nước bị gian nan.
Trích: “bá thiên” 播遷 dời đi ở chỗ khác. Hậu Hán Thư 後漢書
* Dao động
- “Cổ sách bá tinh, túc dĩ thực thập nhân” 鼓筴播精, 足以食十人 (Nhân gian thế 人間世) Khua sàng giũ gạo, đủ để nuôi mười người.
Trích: “bả đãng” 播盪 lay động. Trang Tử 莊子