- Tổng số nét:16 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+13 nét)
- Pinyin:
Zuǐ
- Âm hán việt:
Chuỷ
- Nét bút:丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口觜
- Thương hiệt:RYPB (口卜心月)
- Bảng mã:U+5634
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 嘴
-
Cách viết khác
㭰
觜
𠾋
𠿘
𡁫
𡂗
-
Thông nghĩa
咀
Ý nghĩa của từ 嘴 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 嘴 (Chuỷ). Bộ Khẩu 口 (+13 nét). Tổng 16 nét but (丨フ一丨一丨一ノフノフノフ一一丨). Ý nghĩa là: mỏ, mõm, Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người, Miệng, mỏ của đồ vật, Mỏm (chỗ địa hình doi ra), Tỉ dụ lời nói. Từ ghép với 嘴 : 張嘴 Há miệng, 尖沙嘴 Mỏm cát, 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà, 瓶嘴兒 Miệng chai., “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái mỏ các loài chim.
- Mõm, cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chuỷ, như sơn chuỷ 山嘴 mỏm núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Mồm, miệng, mõm, mỏ (chim)
- 閉嘴 Câm mồm
- 張嘴 Há miệng
* ② Miệng, mỏm, mỏ (của đồ hay vật)
- 山嘴 Mỏm núi
- 尖沙嘴 Mỏm cát
- 焊嘴 Mỏm hàn
- 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà
- 瓶嘴兒 Miệng chai.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người
- “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
Trích: “bế chủy” 閉嘴 ngậm mỏ. Hồng Lâu Mộng 紅樓夢
* Miệng, mỏ của đồ vật
- “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình
- “trà hồ chủy” 茶壺嘴 miệng ấm trà.
* Mỏm (chỗ địa hình doi ra)
* Tỉ dụ lời nói
- “đa chủy” 多嘴 lắm mồm, nhiều lời
- “sáp chủy” 插嘴 nói chen vào, nói leo
- “bần chủy” 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.