士
Sĩ
Kẻ sĩ
Những chữ Hán sử dụng bộ 士 (Sĩ)
-
丢
đâu
-
仕
Sĩ
-
任
Nhiệm, Nhâm, Nhậm
-
佶
Cát
-
僖
Hi, Hy
-
凭
Bằng, Bẵng
-
劼
Cật
-
吉
Cát
-
咭
Cật, Khiết, Kê
-
唾
Thoá
-
喜
Hi, Hí, Hý, Hỉ, Hỷ
-
嘉
Gia
-
嘻
Hi, Hy
-
噎
ế
-
垂
Thuỳ
-
埵
đoá, đoả
-
士
Sĩ
-
壬
Nhâm, Nhậm
-
壮
Trang, Tráng
-
壯
Trang, Tráng
-
声
Thanh
-
壳
Xác
-
壶
Hồ
-
壹
Nhất
-
壺
Hồ
-
壽
Thọ
-
奘
Trang, Tráng
-
妊
Nhâm, Nhậm
-
嬉
Hi, Hy
-
屆
Giới
-
幬
Trù, đào
-
庭
Thính, đình
-
廷
đình
-
彀
Cấu
-
志
Chí
-
恁
Nhẫm, Nhậm
-
悫
Khác
-
懿
ý
-
拮
Cát, Kiết, Kiệt
-
挺
đĩnh
-
捶
Chuý, Chuỷ, Truỳ
-
撷
Hiệt
-
擡
Sĩ, đài
-
擷
Hiệt
-
桔
Cát, Kiết, Kết, Quất
-
梃
đĩnh
-
棰
Chuỷ, Truỳ
-
檮
đào
-
檯
Di, Thai, đài
-
款
Khoản
-
殪
ế
-
殸
Thanh
-
殼
Xác
-
毂
Cốc
-
洁
Khiết
-
淫
Dâm
-
濤
đào
-
瀆
đậu, độc
-
熹
Hi, Hy
-
燾
đào, đảo
-
牘
độc
-
犢
độc
-
疇
Trù
-
痣
Chí
-
睡
Thuỵ
-
磬
Khánh
-
禱
đảo
-
秸
Kiết
-
穀
Cốc
-
窾
Khoản
-
竇
đậu
-
籌
Trù
-
結
Kế, Kết
-
纈
Hiệt
-
續
Tục
-
纴
Nhâm
-
结
Kết
-
缍
-
缬
Hiệt
-
罄
Khánh
-
聲
Thanh
-
臺
Thai, đài
-
艇
đĩnh
-
茌
Trì
-
荏
Nhẫm
-
莊
Trang
-
莛
đình
-
薹
đài
-
蜓
đình
-
蟢
Hỉ, Hỷ
-
衽
Nhẫm
-
装
Trang
-
裝
Trang
-
觳
Giác, Hạc, Hộc, Xác
-
詰
Cật
-
誌
Chí
-
謦
Khánh
-
讀
đậu, độc
-
诘
Cật
-
賃
Nhấm, Nhẫm
-
賣
Mại
-
贖
Thục
-
赁
Nhấm, Nhẫm
-
躊
Trù
-
轂
Cốc
-
郵
Bưu
-
鋌
Thính, đĩnh
-
錘
Chuy, Chuý, Chuỳ
-
鑄
Chú
-
铤
Thính, đĩnh
-
铥
đâu
-
锤
Chuý, Chuỳ
-
陲
Thuỳ
-
霆
đình
-
霪
Dâm
-
頡
Giáp, Hiệt, Kiết
-
颉
Giáp, Hiệt
-
飪
Nhẫm
-
饪
Nhẫm
-
馨
Hinh, Hấn
-
髻
Cát, Kế, Kết
-
鲒
Cát
-
黠
Hiệt
-
黷
độc
-
嚭
Bĩ, Dĩ, Phỉ
-
濲
Cốc
-
箠
Chuỷ
-
毐
ải
-
鱚
-
儓
Thải, đài, đại
-
曀
ê, ý, ế
-
亄
ý
-
脡
đĩnh
-
贕
độc
-
豷
ế
-
珽
Thỉnh, đĩnh
-
韾
-
饎
Sí, Xí
-
櫝
độc
-
珽
Thỉnh, đĩnh
-
荘
Trang
-
憙
Hí, Hý
-
儔
Thù, Trù
-
豰
Hốc
-
嗀
Hác
-
厜
Tuy
-
襭
Hiệt
-
鵀
-
榖
Cốc
-
嬦
-
鷇
Cấu
-
軠
-
覿
địch
-
倕
Thuỳ
-
縠
Hộc
-
殰
độc
-
譆
Hi, Hy
-
讟
độc
-
甀
Truỵ
-
壸
Khổn
-
懤
Trù
-
颋
đĩnh
-
売
-
燽
-
菙
Chuỷ
-
饐
ý
-
銩
đâu
-
銩
đâu
-
匵
độc
-
匵
độc
-
恄
-
壼
Hồ, Khổn
-
婬
Dâm
-
硾
Truỵ