Các biến thể (Dị thể) của 覿
-
Cách viết khác
䚐
儥
𧠫
-
Giản thể
觌
Ý nghĩa của từ 覿 theo âm hán việt
覿 là gì? 覿 (địch). Bộ Kiến 見 (+15 nét). Tổng 22 nét but (一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノフ). Ý nghĩa là: đi thăm, Đem lễ vật đến gặp, Thấy, Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. Từ ghép với 覿 : “địch diện” 覿面 gặp mặt., địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đem lễ vật đến gặp
- “Tư địch, du du như dã” 私覿, 愉愉如也 (Hương đảng 鄉黨) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Thấy
- “Sơ lục
Trích: Dịch Kinh 易經
* Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt
- “địch diện” 覿面 gặp mặt.
Từ điển Thiều Chửu
- Đi thăm, đem đồ lễ vào chơi gọi là địch. Ðịch diện 覿面 gặp mặt.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 覿面
- địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.
Từ ghép với 覿