覿
  • Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Kiến 見 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Sĩ (士) Võng (罒) Bối (貝) Kiến (見)

  • Pinyin: Dí , Jí
  • Âm hán việt: Địch
  • Nét bút:一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丨フ一一一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰賣見
  • Thương hiệt:GCBUU (土金月山山)
  • Bảng mã:U+89BF
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 覿

  • Cách viết khác

    𧠫

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 覿 theo âm hán việt

覿 là gì? 覿 (địch). Bộ Kiến (+15 nét). Tổng 22 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: đi thăm, Đem lễ vật đến gặp, Thấy, Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt. Từ ghép với 覿 : “địch diện” 覿 gặp mặt., địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • đi thăm

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đem lễ vật đến gặp

- “Tư địch, du du như dã” 覿, (Hương đảng ) (Khi) đem lễ vật riêng của mình đến gặp thì (ngài) vui vẻ hòa nhã.

Trích: Luận Ngữ

* Thấy

- “Sơ lục

Trích: Dịch Kinh

* Yết kiến, bái phỏng, gặp mặt

- “địch diện” 覿 gặp mặt.

Từ điển Thiều Chửu

  • Đi thăm, đem đồ lễ vào chơi gọi là địch. Ðịch diện 覿 gặp mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

* 覿面

- địch diện [dímiàn] Gặp mặt, trước mặt.

Từ ghép với 覿