Các biến thể (Dị thể) của 拮
Ý nghĩa của từ 拮 theo âm hán việt
拮 là gì? 拮 (Cát, Kiết, Kiệt). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一一丨一丨フ一). Ý nghĩa là: § Xem “kiết cư” 拮据, § Xem “kiết cư” 拮据. Từ ghép với 拮 : kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
- Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ điển trích dẫn
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
- Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 拮据
- kiết cư [jiéju] Túng bấn, túng thiếu, quẫn bách.
Từ điển trích dẫn
Từ điển Thiều Chửu
- Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
- Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.
Từ ghép với 拮