Ý nghĩa của từ 蟢 theo âm hán việt
蟢 là gì? 蟢 (Hỉ, Hỷ). Bộ Trùng 虫 (+12 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丶一丨一丨フ一丶ノ一丨フ一). Ý nghĩa là: “Hỉ tử” 蟢子, một tên là “tiêu sao” 蠨蛸, “Bích hỉ” 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là “bích tiền” 壁錢, con nhện. Chi tiết hơn...
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* “Hỉ tử” 蟢子, một tên là “tiêu sao” 蠨蛸
* “Bích hỉ” 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là “bích tiền” 壁錢
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hỉ tử 蟢子, một tên là tiêu sao 蠨蛸. Xem chữ 蛸.
- Bích hỉ 壁蟢 con nhện càng, nó ôm một cái trứng ở bụng như hình đồng tiền, nên cũng gọi là bích tiền 壁錢.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 蟢子
- hỉ tử [xêzi] (Một loại) nhện nhỏ cao cẳng (có bụng và ổ trứng dài).
Từ ghép với 蟢