- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thủ 手 (+6 nét)
- Các bộ:
Thủ (扌)
Dẫn (廴)
Sĩ (士)
- Pinyin:
Tǐng
- Âm hán việt:
Đĩnh
- Nét bút:一丨一ノ一丨一フ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺘廷
- Thương hiệt:QNKG (手弓大土)
- Bảng mã:U+633A
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 挺
Ý nghĩa của từ 挺 theo âm hán việt
挺 là gì? 挺 (đĩnh). Bộ Thủ 手 (+6 nét). Tổng 9 nét but (一丨一ノ一丨一フ丶). Ý nghĩa là: Thẳng., Ðộng., Sinh ra., Khoan., Dắt dẫn.. Từ ghép với 挺 : 筆挺Thẳng đứng, 挺起胸膛 Ưỡn ngực, 挺著脖子 Ngửa cổ ra, 挺好 Rất tốt, tốt lắm, 這花挺香 Hoa này thơm quá Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Trội cao, như thiên đĩnh chi tư 天挺之資 tư chất trời sinh trôi hơn cả các bực thường.
- Thẳng.
- Không chịu khuất tất cũng gọi là đĩnh.
- Ðộng.
- Sinh ra.
- Khoan.
- Dắt dẫn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Ngay, thẳng, cứng cỏi (không chịu khuất tất)
* ③ Rất, lắm
- 挺好 Rất tốt, tốt lắm
- 挺愛 Rất mê
- 這花挺香 Hoa này thơm quá
* ④ (văn) Rút ra, đưa lên
- 挺劍而起 Rút kiếm đứng lên (Chiến quốc sách)
* ⑤ (văn) Sinh ra, mọc ra, nổi lên
- 旁挺龍目,側生荔枝 Một bên mọc mắt rồng, một bên mọc cây vải (Tả Tư
* ⑨ (văn) Vượt trội, đặc sắc, kiệt xuất
- 天挺之資 Tư chất trời sinh vượt trội
- 今諸葛丞相英才挺出 Nay thừa tướng Gia Cát Lượng tài năng xuất chúng (Tam quốc chí)
* ⑪ (loại) Cây, khẩu
- 南墻巨竹千挺 Bên tường phía nam có hơn ngàn cây tre to cao (Hàn Dũ
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Rút ra, đưa lên
- “Đĩnh kiếm nhi khởi” 挺劍而起 (Ngụy sách tứ) Rút gươm đứng lên.
Trích: Chiến quốc sách 戰國策
* Ưỡn, ngửa
- “Đĩnh thân quan khán, chân hảo khứ xứ” 挺身觀看, 真好去處 (Đệ nhất hồi) Dướn mình lên nhìn, thực là một nơi đẹp đẽ.
Trích: “đĩnh hung” 挺胸 ưỡn ngực. Tây du kí 西遊記
* Gắng gượng
- “tha bệnh liễu, hoàn thị ngạnh đĩnh trước bất khẳng hưu tức” 他病了! 還是硬挺著不肯休息 anh ấy bệnh rồi, vậy mà vẫn gắng gượng mãi không chịu nghỉ.
* Sinh ra, mọc ra
- “Bàng đĩnh long mục, trắc sanh lệ chi” 旁挺龍目, 側生荔枝 (Thục đô phú 蜀都賦) Một bên mọc long nhãn (cây nhãn), một bên sinh lệ chi (cây vải).
Trích: Tả Tư 左思
* Duỗi thẳng
- “đĩnh thân” 挺身 đứng thẳng mình, ý nói hiên ngang.
Tính từ
* Thẳng
- “bút đĩnh” 筆挺 thẳng đứng.
* Trội cao, kiệt xuất
- “thiên đĩnh chi tư” 天挺之資 tư chất trời sinh trội hơn cả các bực thường.
Phó từ
* Rất, lắm
- “đãi nhân đĩnh hòa khí” 待人挺和氣 đối đãi với người khác rất hòa nhã.
Danh từ
* Lượng từ đơn vị: cây, khẩu
- “thập đĩnh cơ quan thương” 十挺機關槍 mười cây súng máy.
Từ ghép với 挺