Các biến thể (Dị thể) của 磬

  • Cách viết khác

    𡔝 𣫆 𥓕

Ý nghĩa của từ 磬 theo âm hán việt

磬 là gì? (Khánh). Bộ Thạch (+11 nét). Tổng 16 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: cái khánh, Cái khánh., Nhạc khí, Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí), Khánh nhà chùa. Từ ghép với : Chuông khánh., Sau mượn chỉ “thì chung” (chuông báo giờ)., “Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết, Bày tỏ khiêm cung. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • cái khánh

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái khánh.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Cái khánh (nhạc cụ thời cổ)

- Chuông khánh.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhạc khí
* Đá dùng để làm ra cái khánh (nhạc khí)
* Khánh nhà chùa

- “Vạn lại thử đô tịch, Đãn dư chung khánh âm” , (Đề phá san tự hậu thiền viện ).

Trích: Thường Kiến

* Đồ dùng để báo canh (thời Nam Tề)

- Sau mượn chỉ “thì chung” (chuông báo giờ).

* Một loại tử hình (ngày xưa)

- “Tự Tùy dĩ tiền, tử hình hữu ngũ, viết

Trích: Nguyễn Quỳ Sanh

Động từ
* Khom lưng

- Bày tỏ khiêm cung.

* Cong người như hình cái khánh
* Kêu như đập gõ vào cái khánh
* Đánh cho ngựa chạy nhanh

- “Ức khánh khống kị, Ức túng tống kị” , (Trịnh phong , Thái Thúc ư điền ) (Thái Thúc) đánh ngựa chạy đi, hay gò ngựa dừng lại (đều theo ý muốn), Nhắm rồi buông tên bắn (thì trúng ngay) và chạy theo con vật bị bắn hạ (mà lượm thì bao giờ cũng được). § “Ức” và “kị”

Trích: Thi Kinh

Phó từ
* Vừa mới (phương ngôn)

Từ ghép với 磬