Các biến thể (Dị thể) của 唾
涶
𠾊
唾 là gì? 唾 (Thoá). Bộ Khẩu 口 (+8 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一ノ一丨一丨丨一一). Ý nghĩa là: 1. nước bọt, 2. phỉ nhổ, Nước bọt, Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ, Ọc, thổ. Từ ghép với 唾 : 吐唾液 Nhổ nước bọt, 唾手可得 Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn, “thóa mạt” 唾沫 nước bọt, “thóa dịch” 唾液 sự tiết nước bọt. Chi tiết hơn...
- “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” 有復言令長安君為質者, 老婦必唾其面 (Triệu sách tứ 周趙策四, Triệu thái hậu tân dụng sự 趙太后新用事) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.
Trích: “thóa khí” 唾棄 phỉ nhổ, “thóa mạ” 唾罵 mắng nhiếc. Chiến quốc sách 戰國策