Các biến thể (Dị thể) của 唾

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𠾊

Ý nghĩa của từ 唾 theo âm hán việt

唾 là gì? (Thoá). Bộ Khẩu (+8 nét). Tổng 11 nét but (). Ý nghĩa là: 1. nước bọt, 2. phỉ nhổ, Nước bọt, Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ, Ọc, thổ. Từ ghép với : Nhổ nước bọt, Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn, “thóa mạt” nước bọt, “thóa dịch” sự tiết nước bọt. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. nước bọt
  • 2. phỉ nhổ

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhổ, nhổ nước dãi đi gọi là thoá.
  • Chán ghét, như thoá khí , thoá mạ mắng nhiếc, v.v.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nước bọt

- Nhổ nước bọt

* ② Nhổ (nước bọt)

- Dễ như lật bàn tay, dễ như bỡn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước bọt

- “thóa mạt” nước bọt

- “thóa dịch” sự tiết nước bọt.

Động từ
* Nhổ, nhổ nước dãi, phỉ nhổ

- “Hữu phục ngôn lệnh Trường An Quân vi chí giả, lão phụ tất thóa kì diện” , (Triệu sách tứ , Triệu thái hậu tân dụng sự ) Ai mà còn nói (đến chuyện) khiến Trường An Quân đến Trường An làm con tin thì già này tất nhổ vào mặt.

Trích: “thóa khí” phỉ nhổ, “thóa mạ” mắng nhiếc. Chiến quốc sách

* Ọc, thổ

- “Thóa huyết sổ thập thăng dĩ tễ” (Thái học bác sĩ lí quân mộ chí minh ) Ọc ra vài thăng máu mà ngã sấp xuống.

Trích: Hàn Dũ

Từ ghép với 唾