• Tổng số nét:22 nét
  • Bộ:Ngôn 言 (+15 nét)
  • Các bộ:

    Ngôn (言) Sĩ (士) Võng (罒) Bối (貝)

  • Pinyin: Dòu , Dú
  • Âm hán việt: Đậu Độc
  • Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰言賣
  • Thương hiệt:YRGWC (卜口土田金)
  • Bảng mã:U+8B80
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 讀

  • Cách viết khác

    𡂝

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 讀 theo âm hán việt

讀 là gì? (đậu, độc). Bộ Ngôn (+15 nét). Tổng 22 nét but (). Ý nghĩa là: Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ, Xem, Học, nghiên cứu, 1. đọc, 2. học. Từ ghép với : Phải rõ dấu chấm dấu phẩy., “tụng độc” tụng đọc, “lãng độc” ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” tuyên đọc., “Thái Sử Công viết Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • dấu phảy câu, dấu ngắt câu

Từ điển Thiều Chửu

  • Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc đọc kĩ.
  • Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú , nửa câu gọi là đậu . Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy)

- Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ

- “tụng độc” tụng đọc

- “lãng độc” ngâm đọc (thơ văn)

- “tuyên độc” tuyên đọc.

* Xem

- “Thái Sử Công viết

Trích: Sử Kí

* Học, nghiên cứu

- “tha độc hoàn liễu đại học” anh ấy đã học xong bậc đại học.

Từ điển phổ thông

  • 1. đọc
  • 2. học

Từ điển Thiều Chửu

  • Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc đọc kĩ.
  • Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú , nửa câu gọi là đậu . Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đọc, độc, xem

- Đọc báo

- Thầy giáo đọc một câu, học sinh đọc theo

- Độc giả

- Cuốn tiểu thuyết này rất nên đọc

* ② Đi học

- Anh ấy học xong cấp ba.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ

- “tụng độc” tụng đọc

- “lãng độc” ngâm đọc (thơ văn)

- “tuyên độc” tuyên đọc.

* Xem

- “Thái Sử Công viết

Trích: Sử Kí

* Học, nghiên cứu

- “tha độc hoàn liễu đại học” anh ấy đã học xong bậc đại học.

Từ ghép với 讀