Các biến thể (Dị thể) của 讀
-
Cách viết khác
読
逗
讀
𡂝
-
Giản thể
读
Ý nghĩa của từ 讀 theo âm hán việt
讀 là gì? 讀 (đậu, độc). Bộ Ngôn 言 (+15 nét). Tổng 22 nét but (丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶). Ý nghĩa là: Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ, Xem, Học, nghiên cứu, 1. đọc, 2. học. Từ ghép với 讀 : 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy., “tụng độc” 誦讀 tụng đọc, “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn), “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc., “Thái Sử Công viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- dấu phảy câu, dấu ngắt câu
Từ điển Thiều Chửu
- Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ.
- Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Dấu ngắt giọng ở giữa câu sách (tương đương dấu phẩy)
- 明句讀 Phải rõ dấu chấm dấu phẩy.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ
- “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn)
- “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
* Xem
- “Thái Sử Công viết
Trích: Sử Kí 史記
* Học, nghiên cứu
- “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Đọc, đọc cho rành rọt từng câu từng chữ gọi là độc. Như thục độc 熟讀 đọc kĩ.
- Một âm là đậu. Một câu đậu. Trong bài văn cứ đến chỗ đứt mạch gọi là cú 句, nửa câu gọi là đậu 讀. Nghĩa là đến chỗ ấy tạm dừng một tí, chưa phải là đứt mạch hẳn, cũng như dấu phẩy vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đi học
- 他讀完了高中 Anh ấy học xong cấp ba.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Đọc, đọc cho ra tiếng từng câu từng chữ
- “lãng độc” 朗讀 ngâm đọc (thơ văn)
- “tuyên độc” 宣讀 tuyên đọc.
* Xem
- “Thái Sử Công viết
Trích: Sử Kí 史記
* Học, nghiên cứu
- “tha độc hoàn liễu đại học” 他讀完了大學 anh ấy đã học xong bậc đại học.
Từ ghép với 讀