Các biến thể (Dị thể) của 熹

  • Cách viết khác

    𤎿 𤏴

Ý nghĩa của từ 熹 theo âm hán việt

熹 là gì? (Hi, Hy). Bộ Hoả (+12 nét). Tổng 16 nét but (). Ý nghĩa là: Tảng sáng, mới hé sáng, Sáng.. Chi tiết hơn...

Hi
Hy
Âm:

Hi

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Tảng sáng, mới hé sáng

- “Vấn chinh phu dĩ tiền lộ, hận thần quang chi hi vi” , (Quy khứ lai từ ) Hỏi khách đi đường về con đường phía trước, giận ánh sáng ban mai còn mờ nhạt.

Trích: Đào Uyên Minh

Từ điển phổ thông

  • tảng sáng, rạng đông

Từ điển Thiều Chửu

  • Tang tảng, mặt trời mới hé sáng.
  • Sáng.

Từ ghép với 熹