• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Hắc 黑 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Hắc (黑) Sĩ (士) Khẩu (口)

  • Pinyin: Xiá
  • Âm hán việt: Hiệt
  • Nét bút:丨フ丶ノ一丨一一丶丶丶丶一丨一丨フ一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰黑吉
  • Thương hiệt:WFGR (田火土口)
  • Bảng mã:U+9EE0
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 黠 theo âm hán việt

黠 là gì? (Hiệt). Bộ Hắc (+6 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: Sáng, thông tuệ, Gian trá, giảo hoạt, Cứng, không thuận tòng. Từ ghép với : Xảo trá, gian xảo, Thông minh khôn khéo. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sáng suốt, thông minh

Từ điển Thiều Chửu

  • Sáng, thông tuệ. Như tuệ trí .

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Sáng dạ, thông minh, thông tuệ, lắm mánh khóe, xảo quyệt, xảo trá

- Xảo trá, gian xảo

- Thông minh khôn khéo.

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Sáng, thông tuệ

- “hiệt trí” hoặc “tuệ hiệt” thông minh, minh mẫn. § Cũng như “trí tuệ” .

* Gian trá, giảo hoạt

- “Nhân oan bất năng lí, lại hiệt bất năng cấm” , (Hiển Tông Hiếu Minh Đế kỉ ).

Trích: “giảo hiệt” . Hậu Hán Thư

* Cứng, không thuận tòng

Từ ghép với 黠