Các biến thể (Dị thể) của 擡

  • Thông nghĩa

Ý nghĩa của từ 擡 theo âm hán việt

擡 là gì? (Sĩ, đài). Bộ Thủ (+14 nét). Tổng 17 nét but (). Ý nghĩa là: 3. đánh đòn, 3. đánh đòn. Từ ghép với : Ngửng đầu lên, Nâng cao giá hàng, Khiêng chiếc bàn sang đây. Chi tiết hơn...

Âm:

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng lên, ngóc lên
  • 2. nhấc, nâng, khiêng
  • 3. đánh đòn

Từ điển phổ thông

  • 1. ngẩng lên, ngóc lên
  • 2. nhấc, nâng, khiêng
  • 3. đánh đòn

Từ điển Thiều Chửu

  • Nâng cao, khiêng, hai người cùng nâng đồ gì lên cũng gọi là đài.
  • Ðài giá giá cao, lên giá.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Ngửng, ngẩng, ngểnh, ngóc

- Ngửng đầu lên

* ② Nhấc, nâng

- Nâng cao giá hàng

* ③ Khiêng

- Khiêng chiếc bàn sang đây.

Từ ghép với 擡