- Tổng số nét:29 nét
- Bộ:Ngôn 言 (+22 nét)
- Các bộ:
Sĩ (士)
Võng (罒)
Bối (貝)
- Pinyin:
Dú
- Âm hán việt:
Độc
- Nét bút:丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丶一一一丨フ一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰讀言
- Thương hiệt:YRGCR (卜口土金口)
- Bảng mã:U+8B9F
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 讟
-
Cách viết khác
㾄
黷
-
Giản thể
𮙋
Ý nghĩa của từ 讟 theo âm hán việt
讟 là gì? 讟 (độc). Bộ Ngôn 言 (+22 nét). Tổng 29 nét but (丶一一一丨フ一一丨一丨フ丨丨一丨フ一一一ノ丶丶一一一丨フ一). Ý nghĩa là: phỉ báng, Oán hận, Phỉ báng, Lời oán hận, hủy báng. Từ ghép với 讟 : “Hoặc vị Hòa viết Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Oán hận
- “Hoặc vị Hòa viết
Trích: Minh sử 明史
* Phỉ báng
- “Dân vô báng độc, chư hầu vô oán” 民無謗讟, 諸侯無怨 (Chiêu Công nguyên niên 昭公元年) Dân không chê bai bêu riếu, chư hầu không oán trách.
Trích: Tả truyện 左傳
Từ điển Thiều Chửu
- Phỉ báng, lời oán thống nhập cốt tuỷ.
Từ ghép với 讟