• Tổng số nét:9 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+6 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Dẫn (廴) Sĩ (士)

  • Pinyin: Tíng , Tǐng
  • Âm hán việt: Đình
  • Nét bút:一丨丨ノ一丨一フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹廷
  • Thương hiệt:TNKG (廿弓大土)
  • Bảng mã:U+839B
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 莛

  • Cách viết khác

    𨓍

Ý nghĩa của từ 莛 theo âm hán việt

莛 là gì? (đình). Bộ Thảo (+6 nét). Tổng 9 nét but (). Ý nghĩa là: Rò cỏ, sợi cỏ., Cọng cỏ, Xà ngang nhà. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • sợi cỏ, thân cây cỏ

Từ điển Thiều Chửu

  • Rò cỏ, sợi cỏ.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cọng cỏ

- “Dĩ quản khuy thiên, dĩ lê trắc hải, dĩ đình tràng chung” , , (Đông Phương Sóc truyện ) Lấy ống dòm trời, lấy bầu đựng nước lường biển, lấy cọng cỏ gõ chuông.

Trích: Hán Thư

* Xà ngang nhà

- “Cố vi thị cử đình dữ doanh, lệ dữ Tây Thi, khôi quỷ quyệt quái, đạo thông vi nhất” , 西, , (Tề vật luận ) Cho nên vì thế mà so sánh xà với cột, người xấu xí với Tây Thi, khoan đại, kì biến, gian trá, quái dị, đạo đều hợp làm một.

Trích: Trang Tử

Từ ghép với 莛