Các biến thể (Dị thể) của 垂

  • Cách viết khác

    𠂹 𠃀 𠄒 𠣔 𡍮 𡷩 𡸁 𢛲 𦉈

Ý nghĩa của từ 垂 theo âm hán việt

垂 là gì? (Thuỳ). Bộ Thổ (+5 nét), sĩ (+5 nét). Tổng 8 nét but (ノ). Ý nghĩa là: rủ xuống, Rủ xuống., Rủ xuống, buông, xòa, Rơi, rớt xuống, Truyền lại đời sau. Từ ghép với : Cành liễu rủ xuống, Buông tay đứng thẳng, Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu, Đời đời bất diệt, Tiếng truyền muôn thưở Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • rủ xuống

Từ điển Thiều Chửu

  • Rủ xuống.
  • Cũng như chữ thùy. Biên thùy ngoài ven nước.
  • Sắp, như sự tại thùy thành việc ở sắp nên.
  • Lời người trên đối với kẻ dưới, như thùy niệm rủ lòng nghĩ tới.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Rủ xuống, xòa xuống, buông, cúi

- Cành liễu rủ xuống

- Buông tay đứng thẳng

- Xấu hổ đến nỗi phải cúi đầu

* ② (văn) Truyền đến đời sau

- Đời đời bất diệt

- Tiếng truyền muôn thưở

* ③ (văn) Gần, sắp

- Sắp già, về già

- Gần chết, sắp chết

- Việc đang sắp thành

- Nhà vua thích văn học, chuyên lo trứ thuật, tự mình soạn được gần trăm bài (Tam quốc chí

* ④ (văn) Có bụng, có lòng tốt, rủ lòng

- Rủ lòng nhớ tới

- Lại có bụng hỏi thăm đến em trai tôi (Bạch Cư Dị

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Rủ xuống, buông, xòa

- “Thành nam thùy liễu bất câm phong” (Thương Ngô Trúc Chi ca ) Phía nam thành, liễu rủ không đương nổi với gió.

Trích: Nguyễn Du

* Rơi, rớt xuống

- “thùy lệ” rớt nước mắt.

* Truyền lại đời sau

- “danh thùy thanh sử” tên truyền lại sử xanh.

* Theo sau, tùy
* Che đậy, bao trùm
* Ban cho, cấp cho
Danh từ
* Biên cương

- “biên thùy” biên giới.

* Bên, cạnh

- “Thê tử đương môn khấp, Huynh đệ khốc lộ thùy” , (Vịnh sử ) Vợ con ngay cửa rớt nước mắt, Anh em khóc bên đường.

Trích: Vương Xán

* Bình miệng nhỏ bụng to dùng đựng nước
Phó từ
* Sắp, gần

- “Liêm bệnh thùy nguy” (Tịch Phương Bình ) Liêm bị bệnh nguy ngập (sắp chết).

Trích: “sự tại thùy thành” việc sắp thành. Liêu trai chí dị

* Lời tôn kính, kẻ dưới đối với người trên

- “Tào Tháo công vi thậm cấp, vọng minh công thùy cứu” , (Đệ thập nhất hồi) Tào Tháo vây đánh gấp lắm, xin minh công (Khổng Dung ) sang cứu cho.

Trích: “thùy niệm” rủ lòng nghĩ tới. Tam quốc diễn nghĩa

Từ ghép với 垂