Các biến thể (Dị thể) của 馨

  • Cách viết khác

    𠷓 𡄈 𤯒 𪐕

Ý nghĩa của từ 馨 theo âm hán việt

馨 là gì? (Hinh, Hấn). Bộ Hương (+11 nét). Tổng 20 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Mùi hương lừng bay xa, Tiếng tốt lưu truyền hậu thế, Mùi hương lừng bay xa, Tiếng tốt lưu truyền hậu thế. Từ ghép với : Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư) Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thơm lừng, hương bay ngát ra

Từ điển Thiều Chửu

  • Thơm lừng. Mùi thơm xa gọi là hinh. Làm được sự gì tốt tiếng thơm truyền mãi mãi cũng gọi là hinh.
  • Một âm là hấn. Ngày xưa dùng làm lời trợ từ. Như ninh hấn nhi đứa bé ấy.

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) ① Hương thơm toả ra xa, hương thơm lừng

- ¶ÁChẳng phải hương thơm ngào ngạt của lúa thử lúa tắc, mà chỉ có hương thơm của chính trị đạo đức anh minh (Thượng thư

* ② Tiếng tốt lưu truyền lâu dài

- Tiếng tốt lưu truyền ngàn năm (Tấn thư)

* ③ Thơm

- Bẻ nhánh cỏ thơm hề trao cho người mà ta thương nhớ (Khuất Nguyên

* ④ Tốt

- Đây tuy chỉ là căn nhà tồi tàn, nhưng phẩm hạnh ta tốt (thì không cảm thấy có gì tồi tàn) (Lưu Vũ Tích

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi hương lừng bay xa

- “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” , 滿 (Liên đường tễ vọng ) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.

Trích: Lưu Kiêm

* Tiếng tốt lưu truyền hậu thế

- “đức hinh viễn bá” tiếng thơm đức độ lan truyền.

Âm:

Hấn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Mùi hương lừng bay xa

- “Tân thu hạm đạm phát hồng anh, Hướng vãn phong phiêu mãn quận hinh” , 滿 (Liên đường tễ vọng ) Thu mới cây sen ra hoa màu hồng, Buổi chiều gió thổi hương thơm bay khắp cả vùng.

Trích: Lưu Kiêm

* Tiếng tốt lưu truyền hậu thế

- “đức hinh viễn bá” tiếng thơm đức độ lan truyền.

Từ ghép với 馨