部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sĩ (士) Thù (殳) Mịch (冖) Xa (车)
Các biến thể (Dị thể) của 毂
轂
𣫂 𨍔
毂 là gì? 毂 (Cốc). Bộ Thù 殳 (+9 nét). Tổng 13 nét but (一丨一丶フ一フ丨一ノフフ丶). Ý nghĩa là: 2. tụ họp đông. Từ ghép với 毂 : cốc lộc [gưlu] Bánh xe; Chi tiết hơn...
- cốc lộc [gưlu] Bánh xe;