Các biến thể (Dị thể) của 飪

  • Cách viết khác

    𤇲 𤏼 𦜙

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 飪 theo âm hán việt

飪 là gì? (Nhẫm). Bộ Thực (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nấu nướng, Nấu chín. Từ ghép với : Nấu chín quá. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • nấu nướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nấu nướng, nấu ăn

- Nấu ăn

- Nấu chín quá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu chín

- “Thất nhẫm, bất thực” , (Hương đảng ) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.

Trích: Luận Ngữ

Từ ghép với 飪