• Tổng số nét:13 nét
  • Bộ:Sĩ 士 (+10 nét)
  • Các bộ:

    Sĩ (士) Mịch (冖) Nhị (二)

  • Pinyin: Hú , Kǔn
  • Âm hán việt: Hồ Khổn
  • Nét bút:一丨一丶フ一丨一フフ一丨一
  • Hình thái:⿳士冖亞
  • Thương hiệt:GBMM (土月一一)
  • Bảng mã:U+58FC
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 壼

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𠁏 𠁐 𠁕 𠆊 𡆵 𡈋 𡔶

Ý nghĩa của từ 壼 theo âm hán việt

壼 là gì? (Hồ, Khổn). Bộ Sĩ (+10 nét). Tổng 13 nét but (フフ). Ý nghĩa là: hành lang, Lối đi ở trong cung, Thuộc về phụ nữ, Rộng, khoan quảng. Từ ghép với : Nậm rượu, “khổn phạm” đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • hành lang

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① (Cái) ấm, bình, nậm

- Ấm chè

- Nậm rượu

- Ấm đồng

Từ điển phổ thông

  • cách đi đứng ở trong cung

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lối đi ở trong cung
Tính từ
* Thuộc về phụ nữ

- “khổn phạm” đàn bà đức hạnh đáng làm mẫu mực.

* Rộng, khoan quảng

Từ điển Thiều Chửu

  • Lối đi ở trong cung, đời sau quen dùng như chữ khổn . Cho nên người con gái nào có lễ phép đáng làm khuôn phép cho đời gọi là khổn phạm .

Từ ghép với 壼