Các biến thể (Dị thể) của 奘
Ý nghĩa của từ 奘 theo âm hán việt
奘 là gì? 奘 (Trang, Tráng). Bộ đại 大 (+7 nét). Tổng 10 nét but (フ丨一ノ一丨一一ノ丶). Ý nghĩa là: to lớn, To lớn., To lớn. Từ ghép với 奘 : 身高腰奘 Vóc người to cao, 這棵樹很奘 Cây này rất to. Xem 奘 [zàng] . Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- To lớn.
- Tên người, đời Ðường có ngài Huyền-trang pháp sư.
Từ điển trích dẫn
Tính từ
* To lớn
- “Kiến na đoản côn nhi nhất đầu trang, nhất đầu tế” 見那短棍兒一頭奘, 一頭細 (Đệ cửu thập ngũ hồi) Trông thấy cây gậy ngắn đó, một đầu to một đầu nhỏ.
Trích: Tây du kí 西遊記
Từ điển Trần Văn Chánh
* (đph) To, lớn, to lớn
- 身高腰奘 Vóc người to cao
- 這棵樹很奘 Cây này rất to. Xem 奘 [zàng] .
Từ ghép với 奘