士 là gì? 士 (Sĩ). Bộ Sĩ 士 (+0 nét). Tổng 3 nét but (一丨一). Ý nghĩa là: 1. học trò, 2. quan, Học trò, những người nghiên cứu học vấn, Trai chưa vợ, Tiếng mĩ xưng chỉ người đàn ông. Từ ghép với 士 : 愛國人士 Nhân sĩ yêu nước, sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);, 士農工商 Sĩ nông công thương, 士女 Con trai con gái, 壯士 Tráng sĩ Chi tiết hơn...
- sĩ sư [shìshi] Quan coi về hình ngục (thời xưa);
- “Phú nhi khả cầu dã, tuy chấp tiên chi sĩ, ngô diệc vi chi. Như bất khả cầu, tòng ngô sở hiếu” 富而可求也, 雖執鞭之士, 吾亦為之. 如不可求, 從吾所好 (Thuật nhi 述而) Phú quý mà có thể cầu được thì ta dù giữ việc cầm roi (đánh xe hầu, tức công việc ti tiện), ta cũng làm. Như mà không cầu được thì ta cứ theo sở thích của ta.