Các biến thể (Dị thể) của 罄

  • Cách viết khác

    𥥻

Ý nghĩa của từ 罄 theo âm hán việt

罄 là gì? (Khánh). Bộ Phũ (+11 nét). Tổng 17 nét but (ノノフフ). Ý nghĩa là: Đồ đựng không có gì bên trong, Hết nhẵn, hết sạch. Từ ghép với : Bán hết (sạch), Hết của, khánh tận., “khánh tận” hết sạch Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. đồ rỗng ở trong
  • 2. hết nhẵn, cạn kiệt

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái đồ trong rỗng.
  • Hết nhẵn, như ta nói khánh tận . Hết của gọi là cáo khánh .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Hết, hết sạch, hết nhẵn

- Bán hết (sạch)

- Hết của, khánh tận.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Đồ đựng không có gì bên trong
Tính từ
* Hết nhẵn, hết sạch

- “khánh tận” hết sạch

- “khánh trúc nan thư” hết cả rừng tre cũng khó viết cho hết (ý nói tội ác nhiều đến nỗi đốn cả rừng tre làm sách viết cũng không xuể).

Từ ghép với 罄