Các biến thể (Dị thể) của 觳

  • Cách viết khác

    𣫅

Ý nghĩa của từ 觳 theo âm hán việt

觳 là gì? (Giác, Hạc, Hộc, Xác). Bộ Giác (+10 nét). Tổng 17 nét but (ノフノフノフフ). Ý nghĩa là: Gót chân., Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc” , “Hộc tốc” sợ run lập cập, Gót chân., Gót chân.. Từ ghép với : Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” ., Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” ., Đất cằn cỗi Chi tiết hơn...

Từ điển Thiều Chửu

  • Hộc tốc sợ run lập cập.
  • Cái hộc, một thứ đồ để đong.
  • Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
  • Gót chân.
  • Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc”

- Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” .

Phó từ
* “Hộc tốc” sợ run lập cập
Âm:

Hạc

Từ điển Thiều Chửu

  • Hộc tốc sợ run lập cập.
  • Cái hộc, một thứ đồ để đong.
  • Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
  • Gót chân.
  • Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .

Từ điển phổ thông

  • 1. cái hộc đựng thóc
  • 2. hộc (đơn vị đo, bằng 10 đấu)

Từ điển Thiều Chửu

  • Hộc tốc sợ run lập cập.
  • Cái hộc, một thứ đồ để đong.
  • Một âm là hạc. Hết thế, còn thế.
  • Gót chân.
  • Một âm nữa là giác. Cùng nghĩa với chữ giải hay chữ tích .

Từ điển Trần Văn Chánh

* 觳觫

- hộc tốc [húsù] (văn) Sợ run lập cập, run rẩy (vì sợ).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa: mười “đẩu” là một “hộc”

- Sau đổi lại năm “đẩu” là một “hộc” .

Phó từ
* “Hộc tốc” sợ run lập cập
Âm:

Xác

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Cằn cỗi (như 瘠, bộ 疒)

- Đất cằn cỗi

Từ ghép với 觳