• Tổng số nét:18 nét
  • Bộ:Thủ 手 (+15 nét)
  • Pinyin: Xié
  • Âm hán việt: Hiệt
  • Nét bút:一丨一一丨一丨フ一一ノ丨フ一一一ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰⺘頡
  • Thương hiệt:QGRC (手土口金)
  • Bảng mã:U+64F7
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 擷

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𨘓 𪆋

Ý nghĩa của từ 擷 theo âm hán việt

擷 là gì? (Hiệt). Bộ Thủ (+15 nét). Tổng 18 nét but (). Ý nghĩa là: hái, ngắt, Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì, Lấy, hái lấy, ngắt lấy. Chi tiết hơn...

Hiệt

Từ điển phổ thông

  • hái, ngắt

Từ điển Thiều Chửu

  • Lấy, hái lấy, ngắt lấy.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Lấy vạt áo đùm, bọc vật gì
* Lấy, hái lấy, ngắt lấy

- “Vũ Thôn toại khởi thân vãng song ngoại nhất khán, nguyên lai thị nhất cá nha hoàn, tại na lí hiệt hoa” , , (Đệ nhất hồi) Vũ Thôn bèn đứng dậy nhìn ra ngoài cửa sổ, thì ra là một a hoàn (ở đó) đang hái hoa.

Trích: Hồng Lâu Mộng

Từ ghép với 擷