Các biến thể (Dị thể) của 牘

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤘄

Ý nghĩa của từ 牘 theo âm hán việt

牘 là gì? (độc). Bộ Phiến (+15 nét). Tổng 19 nét but (ノ). Ý nghĩa là: Thẻ gỗ để viết ngày xưa, Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch, Thư từ, Một nhạc khí thời cổ. Từ ghép với : “văn độc” văn kiện. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thẻ (tre) viết văn thư

Từ điển Thiều Chửu

  • Thẻ viết văn thư, tờ bồi gọi là xích độc .
  • Một thứ âm nhạc.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Thẻ gỗ để viết ngày xưa
* Giấy tờ, sách vở, văn kiện, thư tịch

- “văn độc” văn kiện.

* Thư từ

- “Năng nhã hước, thiện xích độc” , (Nhan Thị ) Khéo pha trò, giỏi viết thư.

Trích: “xích độc” thư tín. Liêu trai chí dị

* Một nhạc khí thời cổ

Từ ghép với 牘