• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
  • Các bộ:

    Thảo (艹) Tường (爿) Sĩ (士)

  • Pinyin: Zhuāng
  • Âm hán việt: Trang
  • Nét bút:一丨丨フ丨一ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱艹壯
  • Thương hiệt:TVMG (廿女一土)
  • Bảng mã:U+838A
  • Tần suất sử dụng:Rất cao

Các biến thể (Dị thể) của 莊

  • Cách viết khác

    𠗎 𤕶 𤖄 𤖈 𤴶 𦻊

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 莊 theo âm hán việt

莊 là gì? (Trang). Bộ Thảo (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: 2. họ Trang, Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn, Đường lớn thông suốt nhiều mặt, Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại, Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn. Từ ghép với : Làng, làng xóm, thôn xóm, Cửa hàng bán áo, Hiệu vải, Hiệu chè (trà), Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. trang trại, gia trang
  • 2. họ Trang

Từ điển Thiều Chửu

  • Nghiêm trang, sắc mặt kính cẩn chính đính gọi là trang.
  • Ngả sáu, con đường thông sáu mặt gọi là trang.
  • Trang trại, chỗ nhà cửa có người ở trong làng gọi là trang. Vì thế nên ruộng nương của cải cũng gọi là trang.
  • Nhà chứa hàng. Như y trang cửa hàng bán áo.
  • Chỗ chứa các hàng hoá để gửi đi các nơi gọi là trang. Như dương trang cửa hàng bán buôn các hàng tây. Nhà đổi tiền cũng gọi là trang.
  • Lập riêng cơ sở ở ngoài thành thị cũng gọi là trang.
  • Chỗ nhà làm ruộng lớn cũng gọi là trang.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Làng, xóm

- Làng, làng xóm, thôn xóm

* ③ Hiệu, cửa hiệu, cửa hàng

- Cửa hàng bán áo

- Hiệu vải

- Hiệu chè (trà)

* 莊嚴trang nghiêm [zhuangyán] Trang nghiêm, nghiêm trang, trịnh trọng

- Trịnh trọng (trang nghiêm) tuyên bố

* 莊重

- trang trọng [zhuangzhòng] Trang trọng, đứng đắn, thận trọng;

Từ điển trích dẫn

Tính từ
* Nghiêm túc, kính cẩn, ngay ngắn

- “đoan trang” đứng đắn nghiêm trang.

Danh từ
* Đường lớn thông suốt nhiều mặt
* Thôn xóm, ruộng nương, nhà cửa ở vùng quê, vườn trại

- “thôn trang” thôn làng

- “nông trang” trại nhà nông.

* Cửa hàng, tiệm buôn bán lớn

- “y trang” cửa hàng bán quần áo

- “tiền trang” nhà đổi tiền.

* Kho chứa hàng hóa

- “dương trang” kho chứa các hàng ngoại quốc.

* Biệt thự, nhà riêng, cơ sở ở ngoài thành thị

- “Dương Minh san trang” .

* Gọi tắt của “trang gia” nhà cái (cuộc cờ bạc)

- “luân lưu tọa trang” thay phiên làm nhà cái (cờ bạc).

* Họ “Trang”

Từ ghép với 莊