部
Tìm chữ hán theo bộ Thủ.
Sĩ (士) Khư, Tư (厶)
Các biến thể (Dị thể) của 丢
丟
丢 là gì? 丢 (đâu). Bộ Nhất 一 (+5 nét), triệt 丿 (+5 nét). Tổng 6 nét but (ノ一丨一フ丶). Từ ghép với 丢 : 我把帽子丟哪兒了? Cái mũ tôi đâu mất rồi? Chi tiết hơn...
- 我把帽子丟哪兒了? Cái mũ tôi đâu mất rồi?
- 小孩子把手裡的菜葉丟給小兔喫 Em bé vứt lá cải trong tay cho thỏ ăn
- 我的法語丟好幾年了,都忘得差不多了 Tiếng Pháp của tôi bỏ đã mấy năm, bây giờ quên gần hết rồi.